atitudine trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atitudine trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atitudine trong Tiếng Rumani.
Từ atitudine trong Tiếng Rumani có nghĩa là thái độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atitudine
thái độnoun Dar atitudinea, îmbătrânirea este totodată atitudine şi sănătate. Nhưng thái độ, tuổi già cũng là thái độ và sức khỏe. |
Xem thêm ví dụ
Cu ce atitudine prezentăm noi mesajul, şi de ce? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
Şi unii politicieni afişează aceeaşi atitudine. Một số chính trị gia cũng hành động như thế. |
Azi, mătușa mea luptă curajos și trece prin tot acest proces cu o atitudine pozitivă. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Când cineva ia atitudine în grupul său și contestă și intervine, el sau ea conduce de fapt grupul, nu? Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không? |
O astfel de atitudine lacomă şi egocentrică afectează mintea şi inima multor oameni, făcând ca exercitarea răbdării să fie un lucru dificil pentru toţi, chiar şi pentru creştinii adevăraţi. Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn. |
Sergio și Olinda, menționați la începutul articolului, au asistat la astfel de schimbări de atitudine. Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó. |
Am constatat că sunt două motive principale care determină, de cele mai multe ori, revenirea în Biserică şi schimbări de atitudini, de obiceiuri şi de fapte. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
Nimeni nu l-ar putea acuza în mod justificat pe Dumnezeu că a fost nedrept când a permis ca ţara să fie curăţată, cruţându-i însă pe cei ce au manifestat o atitudine corectă. Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng. |
Plângerile despre atitudinea autorităților germane au dus la revolte și, în cele din urmă, la izbucnirea primelor două insurecții din Silezia (1919 și 1920). Những than phiền về thái độ của nhà cầm quyền Đức dẫn đến náo động và cuối cùng dẫn đến hai cuộc nổi dậy Silesia (1919 và 1920). |
Au Martorii lui Iehova o atitudine negativă? Có phải Nhân Chứng Giê-hô-va có thái độ tiêu cực không? |
În loc să considerăm că aceşti oameni nu vor deveni niciodată închinători ai lui Iehova, trebuie să avem o atitudine pozitivă, „căci şi noi eram altădată nesăbuiţi, neascultători, induşi în eroare“ (Tit 3:3). Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Atitudinea lui Dumnezeu faţă de acest popor era ceva în plus faţă de generozitatea şi binecuvîntările normale ale vieţii acordate de El omenirii în general. Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung. |
„Atitudinea tolerantă a autorităţilor faţă de asemenea acte nu poate decât să submineze încrederea cetăţenilor în justiţie şi în capacitatea statului de a susţine autoritatea legii.“ Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Ce atitudine trebuie să avem în general în ce priveşte greşelile altora? Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác? |
Atunci, cum ne dezvoltăm atitudinea care este necesară pentru a fi un învăţător de succes? Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công? |
4 Biblia arată clar ce atitudine ar trebui să avem faţă de iminenta distrugere a acestui sistem. 4 Kinh Thánh cho biết rõ chúng ta nên có thái độ nào về sự hủy diệt sắp tới của thế gian này. |
Ce atitudine nechibzuită este aceea de a „ne sprijini pe înţelepciunea noastră“ sau pe cea a oamenilor proeminenţi ai lumii când, de fapt, ne putem încrede în mod deplin în Iehova! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
Dar atitudinea lor nu l-a împiedicat pe Isus să le vorbească despre Iehova. Dù vậy, Chúa Giê-su không ngưng mà vẫn tiếp tục nói về Đức Giê-hô-va. |
O atitudine trufaşă ne poate face să credem că nu avem nevoie de sfatul nimănui. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
□ Ce contrast există între atitudinea papei şi cea a lui Petru şi a unui înger? □ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ? |
Isus a trebuit să depună în permanenţă eforturi pentru a schimba atitudinea apostolilor. Chúa Giê-su đã nỗ lực không ngừng để điều chỉnh thái độ của các sứ đồ. |
Dar cum ne ajută să ne păstrăm pacea minţii atitudinea noastră faţă de viitor? Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào? |
Să nu uităm că felul în care ne purtăm cu cei ce poate că ne-au jignit şi atitudinea pe care o avem când păcătuim pot influenţa atitudinea lui Iehova faţă de noi. Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta. |
Să nu adoptăm niciodată atitudinea discriminatorie caracteristică acestei lumi! Điều trọng yếu là chúng ta đừng bao giờ có thành kiến như tinh thần phổ biến trong thế gian này. |
Imposibilul nu e un fapt, e o atitudine. "Không thể" không phải là sự thật, mà nó là thái độ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atitudine trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.