travée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ travée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ travée trong Tiếng pháp.

Từ travée trong Tiếng pháp có các nghĩa là gian, nhịp, vày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ travée

gian

noun (gian (nhà)

nhịp

noun (nhịp (cầu)

vày

noun

Xem thêm ví dụ

Les senseurs utilisés voient à travers l'obscurité, le brouillard et la pluie.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
De plus, il a prouvé qu’un homme parfait était capable de rester parfaitement intègre à Jéhovah à travers les plus terribles épreuves.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Lorsque je parle aux juges à travers les Etats-Unis, ce que je fais tout le temps maintenant, ils disent tous la même chose, qui est : « Nous mettons les gens dangereux en prison, et nous laissons les personnes non dangereuses, non violentes dehors.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
A travers le Grand Rien?
Đi đâu chứ?
En fait, il y avait un intérêt à travers le monde pour les nouveaux détecteurs et les environnements durables où ils sont nécessaires à produire, c'est-à-dire principalement dans le monde en développement.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
" Un éclair fanée s'élança à travers le cadre noir de la fenêtre et reflué sans aucun bruit.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Bon, alors je veux vous montrer encore deux interfaces, parce que je crois que l'un de nos grands défis est de re- imaginer notre relation aux systèmes naturels, pas seulement à travers ce modèle de santé personnalisée tordu, mais à travers les animaux avec lesquels nous cohabitons.
OK, tôi muốn cho các bạn thấy chỉ hai thứ nữa thôi, bởi tôi nghĩ rằng một trong những thách thức lớn của chúng ta là thiết lập lại hình ảnh mối quan hệ của chúng ta với môi trường tự nhiên, không chỉ qua mô hình xoắn kết sức khỏe cá nhân này, mà còn qua động vật những sinh vật mà chúng ta chung sống cùng.
Les signataires de l'accord de l'EEE sont trois des quatre États de l'AELE —l'Islande, le Liechtenstein et la Norvège (à part le Svalbard))— et les 28 États membres de l'Union européenne au travers de la Communauté européenne.
Các bên ký kết Thỏa ước Khu vực kinh tế châu Âu là 3 trong số 4 nước thuộc Hiệp hội mậu dịch tự do châu Âu —Iceland, Liechtenstein và Na Uy (ngoại trừ quần đảo Svalbard)—và 27 nước hội viên Liên minh châu Âu cùng Cộng đồng châu Âu.
Le gros bateau là est celui sur lequel Zheng He a navigué au début du 15ème siècle lors de ses grands voyages en mer de Chine, au sud et à l'est et à travers l'océan indien jusqu'en Afrique de l'Est.
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó
♫ et je tente de ne rien faire de travers
♫ Và cố gắng không làm việc gì xấu ♫
Maintenant, l'esclavage moderne: selon les statistiques brutes du Département d'État, il y a environ 800. 000 - 10 fois plus - victimes de la traite à travers les frontières internationales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Avec les divers dispositifs de missions, les utilisateurs peuvent jouir de différents niveaux d'amusement à travers le jeu.
Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game.
Parce qu'alors que nous prenons la même photo, nos perspectives changent, et elle a atteint de nouveaux jalons, et ça me permet de voir la vie à travers ses yeux, et comment elle interagit avec tout et voit tout.
Bởi dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
En août 2013, leur documentaire et film One Direction : This Is Us réalisé par Morgan Spurlock a récolté 68.5 Millions $ à travers le monde entier.
One Direction: This is Us, một bộ phim tài liệu buổi hòa nhạc của nhóm được đạo diễn bởi Morgan Spurlock, được phát hành vào tháng tám 2013, thu lại 68.5 triệu đô la mỹ trên toàn thế giới.
Il doit se voir et voir le monde à travers les yeux d'un autre, et de beaucoup d'autres.
Anh ta phải nhìn nhận bản thân và thế giới qua con mắt của một người khác, và của rất nhiều người khác.
Mars 1888 - je revenais d'un voyage à un patient ( car j'avais maintenant de retour à pratique du droit civil ), lorsque mon chemin me conduisit à travers
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Et puis ceci se répète à travers tout le spectre des compagnies.
Và rồi điều này lại được lặp lại thông qua toàn bộ hình ảnh của các công ty.
Notre conviction du Sauveur et de son œuvre moderne devient l’objectif puissant à travers lequel nous jugeons tout le reste.
Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác.
« Ses paroles se font entendre à travers les siècles :
“Những lời của Ngài được lặp lại qua nhiều thế kỷ:
Nous montâmes à travers des collines, et, après avoir franchi un col, nous redescendîmes dans une vallée.
Chúng tôi cho xe leo qua những ngọn đồi và sau khi vượt qua đèo, chúng tôi xuống một thung lũng.
La personnalité de quelqu’un se révèle souvent au travers de ses goûts.
Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy.
C'est le premier écrit de Salinger à mettre en scène la famille Glass, à travers l'histoire de Seymour Glass et de son épouse, lors d'une seconde lune de miel, en Floride.
Đây cũng là câu chuyện đầu tiên nói về gia đình Glass, nội dung kể về chuyến trăng mật của vợ chồng Muriel và Seymour Glass đến Florida.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Quand ce monarque les poursuivit obstinément avec son armée, les Israélites s’échappèrent par un passage miraculeusement ouvert à travers la mer Rouge.
Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ travée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.