偷襲 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 偷襲 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偷襲 trong Tiếng Trung.

Từ 偷襲 trong Tiếng Trung có các nghĩa là vụ, 暗殺, ám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 偷襲

vụ

暗殺

ám sát

Xem thêm ví dụ

他亦曾策劃1993年的紐約世貿中心的炸彈擊。
Ông là kẻ chủ mưu vụ nổ bom phá hoại tòa nhà Trung tâm Thương mại Thế giới ở New York vào năm 1993.
於 是 最後一晚 我 和 一個 夥計 了 他 的 貝雷帽
Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.
奧麥利 傳球 了 , 避免 了 突
Không bị ai kèm cả.
强劲的风暴压境,吹人口稠密之地。 狂风肆虐,大雨滂沱,洪水泛滥,遍地满目疮痍。
MỘT cơn bão dữ dội thổi vào một vùng đông dân cư.
條紋的數目也有過變化:原來的旗幟有七條橫條,1845年正式改為八條,以後沿至今。
Số sọc cũng thay đổi: ban đầu, lá cờ chỉ có bảy sọc, nhưng vào năm 1845 một sọc được thêm vào.
你 的 车 是 我 的 吗 ?
Là tôi lấy xe của cậu?
... 遭到 巨型 龍 捲 風擊 , 破壞力 極大
Và hãy nhìn xem chúng mạnh cỡ nào.
如果我们做这些事,就可以自信地渡过末世的海洋,无论什么样的纷扰来,我们所爱之人都必享平安。
Nếu làm những điều này thì chúng tôi có thể vượt đại dương của những ngày cuối cùng này và tin tưởng rằng cho dù bất cứ rắc rối phiền toái nào giáng xuống chúng tôi đi nữa thì những người thân yêu của chúng tôi cũng sẽ được an toàn.
24 千万不要东西
24 Chớ bao giờ trộm cắp!
他們 在 我們 的 水
Con trai, họ đang trộm nước của chúng ta.
我們 發現 了 莫德羅 的 女人 還有 她 隱藏 那些 來 的 孩子 的 秘密 場所
Chúng tôi tìm ra một người phụ nữ Moldero và bộ sưu tầm trẻ em mất tích.
了 钱 , 但 没有 手提箱
Tôi đã lấy trộm tiền, Nhưng không dùng cặp.
他说:‘不可为自己在地上积聚财宝,因为地上有虫蛀,有锈侵蚀,也有贼挖洞来。’
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
巴基斯坦的三軍情報局則在事後報告中,質疑海軍特戰開發小組擊建築物後總共逮捕了約17名到18名住宅成員中,美軍可能將其中1名倖存者帶回美國審問,而這人可能就是賓·拉登的成年兒子。
Cơ quan Tình báo Pakistan, ISI báo cáo sau khi thẩm vấn những người sống sót trong vụ đột kích rằng có 17 đến 18 người trong khu nhà vào thời gian bị tấn công và rằng người Mỹ đã đưa đi một người vẫn còn sống, có thể là một người con trai của bin Laden.
你 离开 时 没 Joffrey 什么 东西 吗?
Ông không lấy cắp thứ gì từ Joffrey trước khi bỏ đi à?
如果 他 知道 你 了 一輛車 會 怎么 辦 你
Ông ta sẽ nói sao về việc cậu định lấy một trong những chiếc xe này?
一天她的女儿有一个昂贵的缰辔被人了。
Con gái bà bị người ta ăn cắp một khớp ngựa đắt tiền.
......夜间,他常常要守护羊圈,保护羊群免受野兽袭击,或被狡猾的窃贼去。”
Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”.
如果他们说考试作弊没问题,店铺的东西也没问题,你应不应该相信他们呢?
Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết?
不过,犹大其实希望有更多钱放在钱箱里。 这样,他就可以了。( 约翰福音12:1-6)
Nhưng thực ra ông muốn hộp có thêm tiền để rồi ông có thể ăn cắp.—Giăng 12:1-6.
就 為 了 給泰溫 · 蘭 尼斯 特 和 提利爾 家族 背後偷襲 的 機會
Bị tấn công từ phía sau bởi Tywin Lannister và nhà Tyrell.
官方 現已 發現 新證據 顯示 叫做 V 的 恐怖 組織... ... 跟 14 年前 擊倫敦 的 聖瑪麗 病毒 事件 有關
Chính phủ công bố bằng chứng mới liên hệ tổ chức khủng bố tên V tới vụ tấn công virus tại St. Mary 14 năm trước.
牛原本是保有最大规模牛群的马达加斯加平原地区年轻人的成年仪式,但这一仪式已经演变成一种危险,有时甚至是致命的犯罪活动,西南部的牧民试图使用传统的长矛来保护自己的牛群,对抗武装日益精良的专业牛贼。
Trộm cắp gia súc ban đầu là một nghi lễ thành niên của thanh niên tại các khu vực đồng bằng của Madagascar, là nơi có các đàn gia súc lớn, song hiện trở nên nguy hiểm và đôi khi manh động nên người chăn nuôi tại tây nam bộ phải cố gắng bảo vệ gia súc của họ bằng giáo mác truyền thống trước các kẻ trộm chuyên nghiệp ngày càng được vũ trang.
然而 猛兽 在 黑夜 来
Nhưng bọn thú dữ đến giữa đêm tối.
有人 了 我 的 設計
Ai đó đã ăn trộm thiết kế của tôi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偷襲 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.