偷窥狂 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 偷窥狂 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偷窥狂 trong Tiếng Trung.
Từ 偷窥狂 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kẻ nhìn trộm, Peeping_Tom, người xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 偷窥狂
kẻ nhìn trộm
|
Peeping_Tom(voyeur) |
người xem
|
Xem thêm ví dụ
因此,在预言应验的时候,忿怒若狂的北方王会对上帝的子民发动攻击。 Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
我 感覺 你 是 個 控制 狂 Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng. |
“软件”曾是,现也依然是 极易失控、令人抓狂的东西, 因此我们的那个项目价值连城。 Và phần mềm đã và luôn là một phần vô cùng khó kiểm soát, cho nên nó rất có giá trị. |
我 父親 很 瘋狂 我 祖父 也 是 我 曾祖父 也 一樣 Hay ông của ông tôi. |
我们也在箴言16:18读到:“骄傲在败坏以先;狂心在跌倒之前。” Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. |
约拿单坦言承认自己喜悦大卫,令扫罗愤怒若狂! Vua Sau-lơ vô cùng tức giận! |
真是 瘋狂 的 一天 Thật là một ngày mệt mỏi! |
约翰·加特纳写过这本名叫“轻度躁狂边缘”的书 在书里克里斯托夫·哥伦布,特德·特纳和史蒂夫·乔布斯 和所有这些商业头脑 都有这种边缘的竞争优势。 Trong cuốn sách với tựa đề "Ranh giới của thiên tài” đó, Christopher Columbus, Ted Turner, Steve Jobs và tất cả những bộ óc kinh doanh vĩ dại đều có năng lực đó để cạnh tranh. |
也 許是 個 機會 主義者 但絕 不是 個 狂熱 份子 Có thể hơi cứng đầu, nhưng không cuồng tín. |
催狂 魔 對 你 的 影響 這麼 大 是 因為 你 過去 的 經歷 太 恐怖 Giám Ngục ảnh hưởng đến con nhiều nhất vì những nỗi kinh hoàng trong quá khứ. |
那 是 愚蠢 的 瘋狂 的 Chuyện đó là ngu ngốc, điên rồ. |
參觀 瘋狂 摔角 賽 ! Không thể tin được. |
我會 讓 你 見 見 瘋狂 ! Tao sẽ cho mày thấy. |
我們 瘋狂 做 愛 Chúng tôi bắt đầu làm tình. |
启示录12:9,10,12)他一直跟那些“遵守上帝的诫命、给耶稣作见证的人”作战,但却劳而无功。 在现今这么晚的时候,他必然咬牙切齿、愤怒若狂了。——启示录12:17。 (Khải-huyền 12:9, 10, 12) Vào thời điểm cuối cùng này, cơn giận của hắn hẳn đang sôi sục, vì hắn tranh chiến với “những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus” nhưng chẳng đạt kết quả nào.—Khải-huyền 12:17. |
這太 瘋狂 了 。 Thật điên rồi |
不久前 在90年代中期凯·雷德菲尔德·贾米森著有另一本书 名叫“与激情之火的碰撞” 在书中双向人格障碍症被看做是具有创造性意义 例如莫扎特,贝多芬和梵高 他们都承受着这躁狂抑郁症的痛苦。 Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực. |
你 通宵 狂歡 嗎? Phát cáu à? |
不會 發狂 , 不會 攻擊 我們 嗎? Tao hứa sẽ không hoảng loạn. |
我像一个真正的意大利人那样狂吼 Tôi la hét như một người Ý thực thụ. |
一篇报道指出,狂舞“在80年代中期美国的后‘崩客’(庞克)时代,在舞厅开始流行。 Theo một nguồn tham khảo, “moshing” là điệu nhảy “đã phát triển trong giữa thập niên 80, tại những câu lạc bộ thời hậu punk ở Hoa Kỳ. |
如果 阿帕奇 人 拿到 他們 他們 會 在 這片領 地里 瘋狂 掠奪 Nếu người Apache lấy được chúng, họ sẽ thảm sát toàn lãnh địa. |
这个前景必然使敌挡真理的恶者魔鬼撒但忿怒如狂!——启示录12:12,17。 Triển vọng này tất làm kẻ thù của lẽ thật, tức Sa-tan Ma-quỉ, giận dữ biết bao! (Khải-huyền 12:12, 17). |
而且 他們 都 和 你 一樣 瘋狂, Richie Bọn nó điện, Giống mày Richie ạ. |
哇 ! 這派 對 太狂 了 ! Bữa tiệc này thật điên rồ! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偷窥狂 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.