投奔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 投奔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 投奔 trong Tiếng Trung.

Từ 投奔 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giào, bỏ chạy, chảy, chạy, đào tẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 投奔

giào

bỏ chạy

chảy

chạy

đào tẩu

Xem thêm ví dụ

14 在现代,耶和华任用受膏的守望人引领谦和的人摆脱伪宗教的奴役,投奔自由。
14 Thời nay Đức Giê-hô-va dùng lớp người canh được xức dầu để chỉ cho những người nhu mì con đường tự do, thoát khỏi vòng kiềm tỏa của các tôn giáo giả.
为什么今日我们会对他们在三百多年前投奔自由一事感到兴趣?
Tại sao ngày nay chúng ta lại nên quan tâm đến việc họ chạy trốn khỏi nước Pháp cách đây khoảng 300 năm?
这些勇士来到旷野投奔大卫,他们的毛发越来越长,活像狮子的鬃毛,所以他们看起来好像凶猛的狮子。
Những chiến binh mạnh mẽ này sát cánh với Đa-vít trong đồng vắng.
后来,捷克和德国韦尔多派的一些信徒也来投奔他们。
Sau này, những nhóm Waldenses Czech và Đức đến kết hợp với họ.
最终她还是得到允许投奔到丈夫那里,在以后的三年半,玛格丽特和她的丈夫在波城过着受人非议的生活。
Cuối cùng, bà được phép đi theo chồng về Navarre, trong ba năm rưỡi Vương hậu Marguerite và chồng đã sống một cuộc đời đầy tai tiếng tại Pau.
他忆述往事说:“对于我和其他被邪灵辖制的人来说,向耶和华祷告的确就是我们可以投奔的坚固台。”——箴言18:10。
Khi hồi tưởng lại, anh nói: “Cầu nguyện Đức Giê-hô-va đã chứng tỏ là sự che chở cho tôi và nhiều người khác trước kia đã làm nô lệ cho các ác thần”.—Châm-ngôn 18:10.
当 她 穿越 了 狭海 旧 家族 都 会 投奔 我们 的 女王
Các gia tộc cựu thần sẽ tụ tập đi theo nữ hoàng khi người băng qua Biển Hẹp.
24事情是这样的,法官统治尼腓人的第八十年,有一群叛离尼腓人的人—他们在若干年前投奔拉曼人,并承受拉曼人这名称—和一群被他们,也就是被这些叛离者,煽起怒火的真正拉曼人后代,一同发动与他们弟兄之间的战争。
24 Và chuyện rằng, đến năm thứ tám mươi dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi, có một số người ly khai khỏi dân Nê Phi, là những người mà mấy năm trước đã đi theo về với dân La Man, và đã lấy tên là dân La Man, cùng với một số người thuộc dòng giống dân La Man và vì bị bọn họ hay là nhóm ly khai đó xúi giục nổi lên tức giận, vậy nên chúng lại bắt đầu gây chiến với đồng bào chúng.
他们宁可“呼求埃及,又投奔亚述”,也不向上帝求救。( 何西阿书7:11)
Thay vì nương cậy nơi Ngài, “chúng nó kêu Ê-díp-tô, đi đến cùng A-si-ri”.—Ô-sê 7:11.
今天不少社会都有多种不同的种族和宗教,细想胡格诺派投奔自由的往事可以给我们发人深省的提示,帮助我们看出,每逢教会唆使政客漠视人民的福利,就可以导致什么不良的后果。
Ngày nay, trong xã hội càng ngày càng có nhiều chủng tộc và tôn giáo, việc người Huguenot đi tìm tự do là một sự nhắc nhở đau lòng về những gì xảy ra khi chính trị do giáo hội chủ trương được đặt trước quyền lợi tốt nhất của dân chúng.
11事情是这样的,拉康以阿斯收到这封信,非常惊讶,因为基底安海竟敢要求占领尼腓人的土地,并威胁人民,还说要为那些受错待的人报复,其实他们并没有受错待,只有自己a错待自己,投奔邪恶可憎的盗匪。
11 Và giờ đây chuyện rằng, khi La Cô Nê nhận được bức thư này, ông rất đỗi ngạc nhiên, vì sự táo bạo của Ghi Đi An Hi trong việc đòi chiếm hữu xứ sở của dân Nê Phi, lại còn hăm dọa dân chúng và đòi trả thù những thiệt hại của những người không bị điều gì thiệt hại cả ngoại trừ việc chính họ đã tự ahại mình bằng cách ly khai theo bọn cướp tà ác và khả ố đó.
现在有一“大群”爱好和平而来自“各国、各族、各民、各方”的基督徒正纷纷投奔耶和华的伟大属灵圣殿以便敬拜他。(
Hiện một “đám đông” tín-đồ đấng Christ yêu chuộng hòa-bình “bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng” đang tiến tới đền thờ thiêng-liêng của Đức Giê-hô-va để thờ phượng.
所以他打算去英国, 去投奔他的叔叔。
Vì thế anh quyết định đến Anh, nơi chú anh sinh sống.
自1919年以来,“上帝的以色列”的使者努力探访假基督教的成员,促请他们投奔纯真的崇拜。(
Kể từ năm 1919, các sứ giả từ “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” đã đến với những người theo các đạo tự xưng để mời họ tham gia vào sự thờ phượng thanh sạch.
可是,最后他们仍然不得不投奔自由。
Tuy nhiên, cuối cùng thì họ phải chạy trốn.
5 假如我们遇到一些苦恼的难题,可以怎样投奔耶和华,求他保护呢?
5 Khi đối diện với những vấn đề gây phiền muộn, chúng ta có thể tìm đến Đức Giê-hô-va để được che chở như thế nào?
在以西结见到异象以后大约150年,希腊历史家希罗杜德斯(Herodotus)指出,在事奉海克力斯神的信徒身上的标记给予他们保护,他写道:“若有任何人的奴仆投奔[海克力斯的庙宇],在身上有了神圣的记号而表明他敬拜这神,人向这样的人下手乃是非法之举。”
Khoảng 150 năm sau sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên, sử gia Hy-lạp Herodotus viết về việc những người thờ thần Hercules có dấu đặc biệt để bảo vệ họ; ông viết: “Nếu một nô lệ của bất cứ ai mà chạy trốn [vào đền thờ của thần Hercules], và có mang dấu đặc biệt đã dâng mình thờ phượng thần [Hercules] thì luật không cho ai được bắt hắn”.
人类的苦难完结之前,仁爱的天父耶和华必看顾我们。 只要我们投奔他,向他寻求保护,他就必“做被欺压者的高垒,就是苦难时的高垒”。(
Trong khi chúng ta chờ đợi sự đau khổ của con người chấm dứt, Cha yêu thương là Đức Giê-hô-va, gìn giữ chúng ta.
28事情是这样的,第九十四年,许多叛离的尼腓人投奔他们,使他们人数激增,也使留在这土地上的尼腓人忧伤不已。
28 Và chuyện rằng, đến năm thứ chín mươi bốn, dân số bọn chúng bắt đầu gia tăng rất nhiều vì có nhiều người Nê Phi ly khai đã trốn đến với chúng. Điều này đã gây ra nhiều nỗi buồn phiền cho những người Nê Phi còn lại trong xứ.
保罗抵达哥林多作海外传道员时,“遇见一个犹太人,名叫亚居拉,......妻百基拉。 ......保罗就投奔了他们。
Khi sứ đồ đến thành Cô-rinh-tô với tư cách một giáo sĩ, “tại đó người gặp một người Giu-đa tên là A-qui-la... với vợ mình là Bê-rít-sin...
然而當戰爭變得馬其頓不利時,他改投奔羅馬陣營。
Tuy nhiên, khi cuộc chiến bắt đầu trở nên bất lợi cho Macedonia, ông đã bỏ sang phe Rome.
他是穷困人的忠告,因为他们以恶人为耻,就投奔主,作他们的避难所。
Ngài là Đấng khuyên bảo của người nghèo. Bởi họ hổ thẹn vì kẻ tà ác, và trốn đến Chúa, để làm nơi nương náu của họ.
胡格诺派投奔自由
Những người Huguenot chạy trốn đi tìm tự do
哥林多后书6:16-18)你会像詹姆斯一样,亲自体验到圣经以下的应许是真确的:“耶和华的名是坚固的高台,义人投奔就得安全。”(
Nếu làm thế, bạn có thể tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẽ “tiếp-nhận” và che chở bạn (2 Cô-rinh-tô 6:16-18).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 投奔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.