topograf trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ topograf trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topograf trong Tiếng Rumani.
Từ topograf trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giám định viên, viên thanh tra, người kiểm sát, nhà trắc địa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ topograf
giám định viên(surveyor) |
viên thanh tra(surveyor) |
người kiểm sát(surveyor) |
nhà trắc địa học
|
Xem thêm ví dụ
Magnum opus-ul lui Inō, o hartă la scara 1:216.000 a întregului țărm japonez nu a reușit să-l termine până la moartea sa în 1818, dar a fost completat de către grupul său de topografi în 1821. Magnum opus Ino: 216.000 bản đồ của toàn bộ bờ biển của Nhật Bản, vẫn chưa hoàn thành trước cái chết của ông vào năm 1818, nhưng đã được hoàn thành bởi nhóm khảo sát của ông năm 1821. |
În 1800, după aproape 5 ani de studii, shogunatul i-a permis lui Inō să măsoare topografic țara pe proprii bani. Năm 1800, sau gần năm năm nghiên cứu, các Mạc phủ cho phép Ino thực hiện một cuộc khảo sát của các nước sử dụng tiền riêng của mình. |
Tata lucra ca topograf în oraş. Cha tôi làm thanh tra địa ốc đô thị. |
Am putea să realizăm un fel de repere topografice de-a lungul unui spectru de improbabilitate, care ar arăta ca spectrul electromagnetic pe care l-am văzut mai devreme. Ta có thể đánh dấu một số điểm trên một phổ dài các xác suất, và nó sẽ nhìn giống như quang phổ của điện từ trường mà chúng ta vừa tìm hiểu khi nãy. |
Aici e o hartă topografică în continuă schimbare, schimbându-se după pol în fante de zeci de mii de ani. Ở đây, đó là sự thay đổi liên miên của mặt địa hình chảy và chuyển động quanh cực trên những gợn sóng lăn tăn cách xa 10 ngàn năm. |
După cum poţi vedea, topografia a forţat cele două părţi să coboare una spre cealaltă. Như ngài thấy, địa hình buộc cả ha bên phải giáp mặt với nhau. |
Această misiune a obținut prima hartă topografică cvasiglobală a Lunii, și primele imagini globale multispectrale(d) ale suprafeței lunare. Phi vụ này đã thực hiện được việc lập bản đồ địa hình gần toàn bộ của Mặt Trăng lần đầu tiên, và các hình ảnh đa phổ đầu tiên về bề mặt Mặt Trăng. |
Pe hărțile topografice, râurile pot să dispară sub doline, continuând subteran. Trong địa hình núi đá vôi, sông có thể biến mất qua hố sụt, tiếp tục dưới lòng đất. |
Modifică atmosfera şi topografia Pământului. Kỹ thuật dùng để thay đổi khí quyển và địa hình của trái đất. |
Cei trei artiști englezi care se consideră că au dat acuarelei un statut de pictură independentă au fost Paul Sandby (1730–1809), numit adesea „părintele acuarelei engleze”, Thomas Girtin (1775–1802), care a utilizat-o pentru formate mari, pictând în special peisaje, și Joseph Mallord William Turner (1775–1851), care a ridicat acuarela pe cele mai înalte culmi, pictând sute de teme istorice, topografice, arhitecturale și mitologice. Ba họa sĩ người Anh có công tạo dựng màu nước như một ngành hội họa hoàn chỉnh và độc lập là Paul Sandby (1730-1809), thường được gọi là Cha đẻ của màu nước Anh, Thomas Girtin (1775-1802), người đi tiên phong trong việc sử dụng màu nước cho các tranh cỡ lớn, tranh phong cảnh lãng mạn và Joseph Mallord William Turner (1775-1851) - người đã đưa tranh màu nước đến tầm đỉnh cao của nghệ thuật và sự tinh tế và sáng tạo hàng trăm bức họa tuyệt vời về lịch sử, địa hình, kiến trúc, thần thoại. |
Acestea sunt splendide topografii, splendid interconctate într-un model recusiv. Chúng là những phân bố tinh tế và chúng được kết nối một cách vô cùng tinh tế trong một mạng lưới kiểu mẫu đệ quy. |
Aici e o hartă topografică în continuă schimbare, schimbându- se după pol în fante de zeci de mii de ani Ở đây, đó là sự thay đổi liên miên của mặt địa hình...... chảy và chuyển động quanh cực trên những gợn sóng lăn tăn cách xa # ngàn năm |
La o hartă topografică. Bản đồ trắc địa. |
Iar imaginea DVD-ului de aici ilustrează o idee că mătasea urmează topografiile foarte subtile ale suprafeţei, ceea ce înseamnă că se pot replica trăsături la nanoscală. Bức ảnh của đĩa DVD ở đây chỉ là minh họa cho việc lụa có thể trải trên bề mặt của địa hình rất mỏng, có nghĩa là bạn có thể tái tạo những đặc điểm này ở dạng nano. |
Deşi este cunoscut în primul rând ca istoric, Eusebiu a fost şi apologet, topograf, predicator, critic şi exeget. Dù được nhiều người biết đến là sử gia, Eusebius cũng là người biện giải về tôn giáo, vẽ địa hình, truyền giáo, bình luận về thần học, và chú giải kinh điển. |
Am obținut măsurători topografice pe suprafața lui Marte. Chúng tôi đã thu được những thông số địa hình của bề mặt của sao Hỏa. |
Concep o hartă topografică, ponderând şi codificând geografic toate locaţiile. Trebuie să găsesc algoritmul. Em đang tạo bản đồ địa hình, tô lại và mã hóa địa lý tất cả các vị trí quan trọng cho thuật toán tìm kiếm. |
În prezent nu putem şti cât timp a fost acoperită de ape o anumită regiune, deoarece apele Potopului au schimbat, fără îndoială, topografia pământului. Dĩ nhiên, ngày nay không có cách nào để biết là một vùng nào đó của trái đất đã bị lụt trong bao lâu, vì địa hình trái đất chắc hẳn đã thay đổi sau trận Đại Hồng Thủy. |
Deci, ne- ar lua peisajului şi ne- ar construi topografie. Chúng tôi bỏ đi phong cảnh và dựng lại địa hình. |
Armata lui era însoţită de genişti, topografi, arhitecţi, naturalişti şi istorici. Cùng tháp tùng với đạo binh của ông là các kỹ sư, chuyên viên địa hình, kiến trúc sư, khoa học gia và sử gia. |
Așa că este distractiv să găsești unde sunt lucrurile în raport cu vechea topografie. Vì vậy nó rất vui khi tìm xem mọi thứ ở đâu dựa trên địa hình trước đây. |
După terminarea seminarului și după câțiva ani petrecuți la catedră ca învățător, Vasilevski s-a hotărât să studieze pentru a deveni agronom sau topograf, dar izbucnirea primului război mondial i-a schimbat planurile. Sau khi học tại trường dòng và làm giáo viên được vài năm, Vasilevsky dự định trở thành một nhà nông học hoặc địa chính nhưng Chiến tranh thế giới thứ nhất nổ ra đã làm đảo lộn kế hoạch của ông. |
Arăţi ca Freddy Krueger după ce şi-a pus-o cu harta topografică a statului Utah. Vì trông anh giống Freddy Krueger phối với bản đồ địa hình bang Utah. |
Încă avem nevoie de chimie, de mecanică, încă avem nevoie de topografie interesantă, și încă avem nevoie de posibilități interesante de a înconjura celulele. Chúng tôi vẫn cần hóa học, chúng tôi vẫn cần cơ học, chúng tôi vẫn thực sự cần một họa đồ gây chú ý và chúng tôi vẫn cần những cách hay để bảo vệ các tế bào. |
Mă duceam în Central Park și vedeam topografia rulantă a acestuia venind împotriva topografiei abrupte și simple a centrului Manhattan- ului. Tôi thường đi đến Công viên trung tâm và nhìn cách địa hình uốn lượn của nơi này tương phản với địa hình dốc đứng của khu vực trung tâm Manhattan. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topograf trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.