铜锣烧 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 铜锣烧 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 铜锣烧 trong Tiếng Trung.
Từ 铜锣烧 trong Tiếng Trung có nghĩa là Dorayaki. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 铜锣烧
Dorayaki
|
Xem thêm ví dụ
但當 LES 機能失常時, 它就成了胃灼熱的主要成因了。 胃灼熱是一種燒灼的胸痙攣, 有時還帶有酸味, 許多人在一生中都會經歷到。 Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
在欣嫩谷烧去的是死尸而不是活人,因此这个地方并不是象征永远受苦。 Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
但你若没有带信到那里,你可以在那里写一封, 然后烧掉它。 Bạn sẽ mang theo một lá thư hoặc viết ngay tại đó, rồi đốt. |
叛徒 是 我 發現 的 但燒 死 他們 的 不是 我 Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ. |
在随后多年,异端裁判所搜捕清洁派的剩余分子,据称最后一个清洁派信徒于1330年在朗格多克被烧死在柱上。《 Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc. |
根据摩西律法,祭牲的粪本该带到营外烧掉。( Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
不過,視人體暴露在射頻能量中的時間而定,如果接觸的能量已達特定程度 (稱為臨界值) 之上,則射頻能量以及隨之產生的升溫現象可能會對健康造成嚴重影響,例如中暑和組織傷害 (燒傷)。 Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
今早 有個 記者 告訴 我 化驗室 燒毀 了 1 phóng viên sáng nay bảo nó bị cháy rồi. |
在我办公室的桌上,有一个小瓷罐 是我在大学的时候自己做的。日本乐烧,一种陶瓷。 Trên bàn làm việc ở văn phòng của tôi, có một chiếc bát nhỏ bằng đất sét mà tôi tự làm khi còn học đại học. |
你 烧 的 肉 卷 如何 Bánh mì thịt nâu được không? |
5但是事情是这样的,凡我们经过的地方,而其居民没有聚集的,都被拉曼人毁灭了,他们的城镇乡村都被火烧了;三百七十九年就这样过去了。 5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua. |
2,528房屋被燒毀,其中1,336屬於羅興亞人和1,192屬於若開佛教徒。 Khoảng 2.528 ngôi nhà bị đốt cháy, và của những người, 1.336 ngôi nhà thuộc người Rohingya và 1192 ngôi nhà thuộc về người Rakhine. |
没见 过 烧成 这 样子 的 车 Không nghĩ rằng cái xe lại bị đốt ra nông nỗi này. |
3月4日,再度高燒39度,晚間9時病情加重,疑似感染敗血症。 Tuy nhiên, vào ngày 4 tháng 3, công chúa bị sốt rất cao, 39 °C và, đến 9 giờ tối, cô bị nghi nhiễm trùng huyết. |
得 把 尸体 烧 了 升起 外 门 Chúng ta cần đốt xác. |
要麼 讓 我 吃 了 你 , 要麼 讓 花燒 死 你 Hoặc là ta sẽ ăn tươi nuốt sống ngươi hoặc là bông hoa đỏ sẽ làm điều đó. |
在上帝应许‘赐给万民一种清洁的言语’之前,他警告说:“耶和华说:你们要等候我,直到我兴起掳掠的日子;因为我已定意招聚列国,聚集列邦,将我的恼怒——就是我的烈怒都倾在她们身上。 我的忿怒如火,必烧灭全地。”——西番雅书3:8。 Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8). |
(笑) 我们把所有东西撕碎,在他的后院里面烧了。 (Cười) Chúng tôi tháo dỡ mọi thứ và đem chôn sau vườn nhà cậu ấy. |
1世纪的犹太人有个习惯,就是每天大约上午9时和下午3时,当祭司在圣殿献全烧祭时,全会众都会一起祷告;在圣殿范围内做崇拜的人固然会祷告,耶路撒冷的很多居民也会在这些时候祷告。 Người Do Thái thời thế kỷ thứ nhất có thói quen tập hợp thành từng nhóm để cầu nguyện vào giờ dâng của-lễ thiêu ở đền thờ (khoảng 9 giờ sáng và 3 giờ chiều). |
大约有200名男女被集体烧死在柱上。 Khoảng 200 người đàn ông và đàn bà chết trong một cuộc thiêu sống tập thể ở cọc. |
我看见许多人被活活烧死! Nhiều người bị thiêu sống! |
如果自来水受到污染,就要在使用前把水烧开或用适当的化学品消毒 Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp. |
有 多少 人 被 烧死 ? Có bao nhiều người chết? |
申命记24:1)然而在耶稣的日子,宗教领袖以律法通融以色列人离婚作为借口,歪曲律法说,人可以用各种各样的理由跟妻子离婚,甚至妻子把饭烧焦也成了离婚的理由! Tuy nhiên, trong thời Chúa Giê-su, những nhà lãnh đạo tôn giáo dựa vào điều răn này để cho phép người đàn ông ly dị vợ vì đủ mọi lý do, ngay cả việc nấu cơm khê*! |
翌日,約萬名死傷者親屬及他們的支持者舉行了大型喪禮,並且在示威高呼「燒死沙阿」及「沙阿有罪」。 Ngày kế tiếp 10.000 gia quyến và những người ủng hộ tụ tập trong đám tang tập thể và cùng hô vang, ‘đốt cháy Shah’, và ‘Shah là kẻ có tội’. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 铜锣烧 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.