听诊器 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 听诊器 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 听诊器 trong Tiếng Trung.
Từ 听诊器 trong Tiếng Trung có nghĩa là ống nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 听诊器
ống nghenoun 后来他重新命名为听诊器 Sau đó ông đặt tên nó là cái ống nghe. |
Xem thêm ví dụ
一两年后 莱尼克发明了听诊器 Và một hay hai năm sau đó Laennac khám phá ra ống nghe khám bệnh. |
他们注意到,很多情况下, 当那里的助产士 尝试用角状听诊器去听的时候, 其实根本听不到任何心跳的声音。 Họ nhận thấy, các bà mụ thường không thể nghe tim thai bằng chiếc ống nghe này. |
有人知道听诊器是什么时候发明的吗? Có ai biết ống nghe được phát minh khi nào không? |
他们改造了角状听诊器, 并将它和智能手机相连接。 Họ lắp ống nghe và nối nó với điện thoại thông minh. |
而我认为是在2016年。 那个时候医生就不需要拿着听诊器跑来跑去了 Và tôi có thể nói rằng, vào năm 2016, bác sĩ không cần mang ống nghe khắp nơi. |
有趣的是,医生用听诊器听心脏时所听到的“碰碰”声,并不是心脏肌肉的收缩声,而是心瓣关闭时所发出的声音。 Điều đáng lưu ý là tiếng “thịch thịch” mà bác sĩ nghe qua ống nghe là tiếng của van tim đóng lại, chứ không phải tiếng co bóp của cơ tim. |
但我接下来想很快地, 为大家介绍的是另一项前沿科技。 为什么说听诊器快落伍了呢? 因为通过GE引进的手持超声装置, 我们的可听域超出了肠蠕动音、呼吸音的范围 我们的可听域超出了肠蠕动音、呼吸音的范围 Nhưng điều tôi muốn hướng đến, lĩnh vực tiếp theo, rất nhanh chóng, và tại sao ống nghe đang dần trở nên không cần thiết, đó là bởi vì chúng ta có thể nghe tốt hơn âm thanh của van tim, và những tiếng thở, bởi vì giờ đây, đã có 1 thiết bị cầm tay siêu âm được giới thiệu bởi G.E. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 听诊器 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.