tími trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tími trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tími trong Tiếng Iceland.
Từ tími trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thời gian, 時間. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tími
thời giannoun En það eru svo margir sem þarf að refsa en svo lítill tími. Nhưng quá nhiều kẻ phải bị trừng phạt và quá ít thời gian. |
時間noun |
Xem thêm ví dụ
Tími gjafmildis Thời Gian để Có Lòng Quảng Đại |
Á þann hátt munum við þrauka uns sá tími kemur að stríði sannleikas og blekkinganna er lokið. Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu. |
Það var enn ekki kominn tími til að aðgreina illgresið frá hveitinu, það er að segja falskristna menn frá þeim sönnu. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Sá tími kæmi er auður Júdakonunga yrði fluttur til Babýlonar og ungir Gyðingar gerðir að hirðmönnum þar í borg. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
Ef hver meðlimur fjölskyldunnar mætir stundvíslega í fjölskyldunámið fer enginn tími til spillis. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
4:14) „Tími og tilviljun“ mætir okkur öllum. (Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc. |
33 Skipuleggðu fyrirfram til að áorka sem mestu: Mælt er með að notaður sé einhver tími í hverri viku til endurheimsókna. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Hvenær er yfirleitt ‚tími til að þegja‘ andspænis óhróðri? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
21 En sannlega segi ég yður, að sá tími kemur, er þér munuð engan konung hafa né stjórnanda, því að ég mun verða akonungur yðar og vaka yfir yður. 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
* Hve langur tími er það? Vậy khoảng thời gian này dài bao lâu? |
(Lúkas 4:1; Markús 1:12) Þar gafst Jesú tími til að hugleiða vel deilumálið um drottinvald Guðs sem Satan hafði vakið upp, og þá lífsstefnu sem hann þurfti að taka til að styðja alvald Guðs. Bốn mươi ngày ở đó, Chúa Giê-su có thời gian để suy ngẫm sâu sắc về vấn đề quyền tối thượng mà Sa-tan đã nêu ra và về công việc ngài phải làm để ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va. |
Og eins og við skoðum fljótlega saman í biblíunámsbókinni bendir allt til þess að tími endalokanna standi yfir núna. Như chúng ta sẽ xem xét trong buổi thảo luận sau này, mọi bằng chứng cho thấy chúng ta hiện đang sống trong thời kỳ ấy. |
Enn er tími. Vẫn còn kịp. |
Jesús gaf Mörtu í skyn að sá tími kæmi er menn myndu lifa án þess nokkurn tíma að deyja. Giê-su cho Ma-thê biết rằng sẽ có một thời kỳ khi người ta sẽ sống mà không bao giờ chết (Giăng 11:26). |
Hvað er til ráða ef „tími og tilviljun“ kemur í veg fyrir að við getum borgað það sem við skuldum? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
(Sálmur 2:4-6) Nú er kominn tími til að Kristur, undir stjórn Jehóva, ‚fari út til þess að sigra‘. (Thi-thiên 2:4-6) Giờ đã đến để Đấng Christ “hoàn tất sự chinh phục của mình”. |
Hvað gerist þegar sá tími rennur upp að Jehóva fullnægir dómi sínum? Điều gì sẽ xảy ra khi thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài đã chín muồi? |
Ásamt félögum sínum, ,öðrum sauðum‘, hvetja þeir fólk til að gerast þegnar Guðsríkis meðan enn er tími til. Một nhóm nhỏ trong số họ vẫn còn sống trên đất. |
En vegna atvinnu sinnar og starfa við heimilið var lítill tími afgangs fyrir boðunarstarfið. Tuy nhiên, việc làm và việc nhà đã chiếm nhiều thời gian, vì thế họ chỉ còn ít thì giờ để đi rao giảng. |
Þegar „uppskerutíminn“ er á enda og búið að safna saman þeim sem hljóta hjálpræði, er kominn tími til að engillinn kasti ‚vínviði jarðar‘ í „vínþröngina miklu sem táknar reiði Guðs“. Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Mönnum þætti 100 ár langur tími til að bíða eftir að þjáningum linnti. Đối với một người, 100 năm có vẻ là một thời gian dài để chờ đợi đau khổ chấm dứt. |
Kanski er ūađ tími ađ viđ förum tilbaka. Có lẽ là thời gian cho chúng ta trở lại. |
Biblían kennir að sá tími komi að mannkynið þurfi ekki lengur að kljást við slæma heilsu. – Jesaja 33:24; 35:5, 6. Kinh Thánh dạy rằng sẽ có một thời kỳ mà nhân loại không còn phải gặp vấn đề về sức khỏe.—Ê-sai 33:24; 35:5, 6. |
Kannski er kominn tími önnur skipti? Có lẽ đã đến lúc trao đổi vụ thứ hai? |
Það er glaður þegar tími Plantin " kemur. Vui mừng khi thời gian plantin. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tími trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.