tilviljun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tilviljun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tilviljun trong Tiếng Iceland.
Từ tilviljun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự tình cờ, sự cố, trường hợp, trùng hợp, tai nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tilviljun
sự tình cờ(chance) |
sự cố(accident) |
trường hợp
|
trùng hợp(coincidence) |
tai nạn(accident) |
Xem thêm ví dụ
„Maðurinn veit loksins að hann er einn í tilfinningalausri óravíðáttu alheimsins og er þar orðinn til einungis af tilviljun.“ Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
4:14) „Tími og tilviljun“ mætir okkur öllum. (Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc. |
Hvað er til ráða ef „tími og tilviljun“ kemur í veg fyrir að við getum borgað það sem við skuldum? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
Trúin er val, ekki tilviljun Đức Tin Không Đến Một Cách Tình Cờ mà là Do Chúng Ta Chọn |
Hvort sem það var tilviljun eða ekki réðst djöfullinn á þá með fordæmalausum ofsóknum í öllum heimshornum. Do ngẫu nhiên trùng hợp hay cố tình, Ma-quỉ đã khuấy động làn sóng bắt bớ chưa từng thấy trên khắp thế giới. |
6 Denton bætir við: „Hvert sem við lítum, hversu djúpt sem við skyggnumst, finnum við yfirgnæfandi glæsileika og hugvitssemi sem dregur svo mjög úr hugmyndinni um tilviljun. 6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra. |
Það var engin tilviljun að keisarinn gaf þessa skipun á þessum tíma. Không phải ngẫu nhiên mà vào thời điểm này, Sê-sa đã ban chiếu chỉ ấy. |
(Opinberunarbókin 7:9, 10, 14) Slík björgun verður ekki tilviljun háð. Sự sống sót đó không do ngẫu nhiên mà được. |
En er það rökleg skýring á tilurð lífsins að segja að tilviljun hafi verið þar að verki? Tuy nhiên, sự ngẫu nhiên có là lời giải thích hợp lý về nguyên nhân của sự sống không? |
Þeir sem halda þróunarkenningunni á lofti segja að óeigingjarn kærleikur, eins og milli móður og barns, hafi orðið til af tilviljun og hafi varðveist sökum náttúruvals af því að hann komi tegundinni að gagni. Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài. |
Hún segir að ,tími og tilviljun hitti alla fyrir‘. Như Kinh Thánh nói: ‘Thời-thế và chuyện bất trắc xảy đến thình lình cho tất cả’. |
Við tileinkum okkur ekki orð Guðs ef sjálfsnám okkar er yfirborðslegt eða tilviljun háð. Thói quen học hỏi hời hợt và thất thường không giúp chúng ta hấp thu trọn vẹn Lời Ngài. |
Lífið getur ekki hafa kviknað af tilviljun.“ Sự sống không thể nào xuất hiện một cách ngẫu nhiên được”. |
Tréð, sem sálmaritarinn lýsir, vex ekki af tilviljun. Cây mà người viết Thi-thiên miêu tả không mọc lên cách ngẫu nhiên. |
Ég mætti henni svo af tilviljun á götu og veitti þá athygli að úr eitt sinn fögru andliti hennar skein nú margra ára einmanaleiki og vonbrigði. Trong một dịp tình cờ gặp lại chị ấy trên đường phố, tôi thấy rằng những năm tháng cô đơn và chán nản đã hằn lên gương mặt có thời đã rất xinh đẹp. |
Ef það er tilviljun háð hvort námið fer fram eru litlar líkur á að það nái markmiði sínu. Nếu khi học khi không, sự sắp đặt này sẽ không đạt mục tiêu. |
Fjölskyldan verður ekki ástrík og hamingjusöm af tilviljun. Một gia đình đầy yêu thương và hạnh phúc không phải do sự tình cờ mà có. |
„Því að tími og tilviljun mætir þeim öllum,“ svarar hinn vitri konungur Salómon. — Prédikarinn 9:11. Vua khôn ngoan Sa-lô-môn trả lời: “Vì thời-thế và cơ-hội [“chuyện bất ngờ”, NW] xảy đến cho mọi người” (Truyền-đạo 9:11). |
Mörgum er kennt að lífið á jörðinni hafi kviknað af tilviljun. Nhiều người được dạy sự sống trên trái đất xuất hiện một cách ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa. |
Ef til vill er það engin tilviljun að í mörgum löndum eru hátíðir fyrir hina dánu haldnar á þeim árstíma. Vậy không phải là ngẫu nhiên khi những lễ tưởng niệm người chết tại nhiều xứ được cử hành trùng vào thời gian ấy trong năm. |
Að sögn Biblíunnar er hreinlega ekki heil brú í því að viðurkenna að hús hljóti að eiga sér hönnuð og byggingarmeistara en fullyrða síðan að gríðarlega flókin fruma hafi orðið til af hreinni tilviljun. Theo Kinh Thánh, thật vô lý khi thừa nhận một cái nhà cần có người thiết kế và người xây dựng, đồng thời lại cho rằng một tế bào phức tạp đã xuất hiện cách ngẫu nhiên. |
Var það bara tilviljun að Alma rambaði á Amúlek? Vậy thì, An Ma đã ngẫu nhiên gặp gỡ A Mu Léc chăng? |
Þú ert barricading sjálfur í herbergi þitt, svara með aðeins já og nei, eru að gera alvarleg og óþarfa vandræði fyrir foreldra þína, og vanrækja ( ég nefni þetta aðeins tilviljun ) auglýsing skyldum þínum í raun einsdæmi hátt. Bạn đang barricading mình trong phòng của bạn, câu trả lời với chỉ có và không có, đang làm khó khăn nghiêm trọng và không cần thiết cho các bậc cha mẹ của bạn, và bỏ qua ( tôi đề cập đến điều này chỉ tình cờ ) Các nhiệm vụ thương mại của bạn trong một thực sự chưa từng có cách. |
Tilvera okkar er háð þessu samsafni tilviljana og auk þess enn afdrifaríkari tilviljun, en hún er styrkleikastig kjarnakraftanna sem [stjörnufræðingurinn Fred] Hoyle sagði fyrir um. Sự tồn tại của chúng ta tùy thuộc vào tổ hợp những sự trùng hợp này và vào điều còn khó xảy ra hơn nữa, là sự trùng hợp của những mức năng lượng hạt nhân, do [nhà thiên văn Fred] Hoyle tiên đoán. |
Í endurreistri paradís undir stjórn Guðsríkis mun okkur ekki lengur finnast tími og tilviljun ógna okkur. Trong Địa-đàng được tái lập dưới Nước Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ không còn cảm thấy thời thế và những sự bất ngờ đe dọa chúng ta nữa. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tilviljun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.