tilboð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tilboð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tilboð trong Tiếng Iceland.

Từ tilboð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đặt giá, trả giá, gợi ý, đề nghị, sự đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tilboð

đặt giá

trả giá

gợi ý

đề nghị

(offer)

sự đề nghị

(tender)

Xem thêm ví dụ

Farið stuttlega yfir efni bæklinganna sem eru tilboð mánaðarins. Bregðið síðan upp einu eða tveim sýnidæmum.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
Tilboð: Í þessu tölublaði Varðturnsins eru upplýsingar sem Jesús og faðir hans hafa gefið um líf á himni.
Cách mời nhận: Tháp Canh số này cho biết Chúa Giê-su và Cha ngài tiết lộ điều gì về thế giới thần linh.
Hvaða viðskipti reyndi Satan að eiga við Jesú og um hvað tvennt upplýsir þetta tilboð hans okkur?
Sa-tan cố gắng đổi chác gì với Giê-su, và chúng ta học được hai điều gì qua lời đề nghị của hắn?
Tilboð: Í þessu tölublaði Varðturnsins er skoðað hvað Biblían segir um lífið og dauðann.
Cách mời nhận: Số Tháp Canh này cho biết Kinh Thánh nói gì về sự sống và cái chết.
Eða tilboð mig fara inn í nýja- liðinu gröf, og fela mig með dauðum manni í líkklæði hans;
Hoặc thầu tôi đi vào một ngôi mộ mới, Và giấu tôi với một người đàn ông chết trong tấm vải liệm của mình;
Og tilboð hennar, merkja þig mér, á miðvikudaginn næsta, - En, mjúk! hvaða dagur er þetta?
Giá đã đánh dấu bạn tôi, vào thứ tư tới, - Tuy nhiên, mềm mại! những ngày này?
Svokallaðir vinir vöndu komur sínar til mín og komu með lokkandi tilboð.
Những người gọi là “bạn” thường đến nhà và dụ dỗ tôi.
Sumir hafa náð góðum árangri með því að lesa vel valinn ritningarstað þegar þeir bjóða tilboð mánaðarins.
Khi trình bày tạp chí, cố gắng dùng câu Kinh Thánh trong lời trình bày được đề nghị.
Stjórnandinn gæti stuttlega rætt um dagstextann ef hann tengist prédikunarstarfi okkar og komið með eina eða tvær sérstakar tillögur um kynningarorð eða haft stutta sýnikennslu um tilboð mánaðarins.
Người điều khiển có thể xem vắn tắt đoạn mỗi ngày nếu liên hệ đến hoạt động rao giảng và nêu ra một hoặc hai lời đề nghị rõ rệt hay cho làm một trình diễn ngắn về việc mời nhận sách báo hiện hành.
Tilboð: Þessi bók sýnir hvernig Biblían útskýrir að Guð ætlar að leysa vandamálin í heiminum.
Cách mời nhận: Sách này cho biết cách Đức Chúa Trời sẽ giải quyết các vấn đề trên thế giới.
Væri það ekki svolítið annað en að gera tilboð í viðhaldsvinnu fyrir kirkjuna, svo sem að einangra þakið eða skipta um þakklæðningu?
Liệu có khác với việc người đó đấu thầu để ký một hợp đồng, chẳng hạn như lợp ván mỏng hoặc cách nhiệt cho mái nhà thờ?
Vekja tilboð um leiðir til að auðgast með skjótum hætti áhuga þinn?
Bạn có bận tâm về những việc mưu tính làm giàu nhanh chóng, và có muốn thực hiện các việc mưu tính đó không?
Það Romeo tilboð þig ná?
Đó Romeo thầu ngươi lấy?
Tilboð: Þetta tímarit bendir á hvað við getum gert áður en hamfarir verða, meðan á þeim stendur og eftir á.
Cách mời nhận: Tạp chí này cho chúng ta biết cần phải làm gì trước, trong và sau khi thảm họa xảy ra.
Tilboð: Í þessu tölublaði Varðturnsins eru dæmi um þá hagnýtu visku sem er að finna í Biblíunni og bent á hvernig hægt sé að hafa sem mest gagn af biblíulestri.
Cách mời nhận: Số Tháp Canh này nêu bật những ví dụ cho thấy sự khôn ngoan thiết thực của Kinh Thánh, và đưa ra những gợi ý về cách nhận lợi ích tối đa từ việc đọc Kinh Thánh.
4 Hús úr húsi: Þar sem smáritin koma að góðum notum í boðunarstarfinu verða þau tilboð mánaðarins af og til og fyrsta skiptið verður í nóvember.
4 Trong thánh chức: Các tờ chuyên đề là công cụ hữu hiệu để làm chứng, nhưng chúng ta cần thận trọng khi dùng chúng trong thánh chức.
Ræðið síðan hvernig hægt er að styðjast við þessar ábendingar þegar við bjóðum tilboð mánaðarins í desember.
Sau đó, thảo luận cách áp dụng những điểm ấy khi mời nhận tạp chí trong tháng 12.
Tilboð: Í þessari grein er fjallað meira um það sem Biblían segir um nafn Guðs.
Cách mời nhận: Bài này sẽ cho biết thêm Kinh Thánh nói gì về tên Đức Chúa Trời.
Notið tillöguna neðst á blaðsíðunni og sviðsetjið hvernig hægt er að bjóða tilboð næsta mánaðar.
Dùng sách báo mời nhận trong tháng tới để trình diễn các đề nghị trong đoạn cuối của bài.
Biddu boðbera að sviðsetja eintal til að sýna hvernig hann notar nokkrar mínútur áður en hann fer í boðunarstarfið til að semja einfalt uppkast í huganum til að kynna tilboð mánaðarins.
Cho xem một màn độc thoại về việc người công bố dành vài phút trước khi đi rao giảng để chuẩn bị một dàn bài trong trí về cách trình bày ấn phẩm mời nhận trong tháng.
Hafið sýnikennslu þar sem boðberi ber vitni óformlega og notar tilboð mánaðarins til að hefja biblíunámskeið.
Cho xem một màn trình diễn về cách một người công bố làm chứng bán chính thức dùng sách báo mời nhận trong tháng để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Veitum því athygli að Satan gerði Jesú ekki bara munnlegt tilboð um allt vald og vegsemd heimsins í skiptum fyrir tilbeiðsluathöfn.
Xin lưu ý Sa-tan đã không mời mọc Giê-su làm một cử chỉ thờ phượng Sa-tan để đổi lấy sự vinh hiển của các nước chỉ giản dị bằng lời nói.
Tilboð: Í þessu tölublaði Varðturnsins er fjallað um hvernig Guð veitir huggun og hughreystingu.
Cách mời nhận: Tạp chí Tháp Canh số này cho biết Thượng Đế an ủi chúng ta như thế nào.
Þú getur boðið hvorn bæklinginn sem er þótt þeir séu ekki tilboð mánaðarins.
Ngay cả khi hai sách mỏng này không phải là ấn phẩm mời nhận trong tháng, anh chị có thể mời nhận bất cứ khi nào.
Tilboð: Í þessu blaði er útskýrt hvers vegna milljónir manna trúa því að framtíðin sé björt.
Cách mời nhận: Tạp chí này giải thích tại sao hàng triệu người tin vào một tương lai tươi sáng.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tilboð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.