til dæmis trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ til dæmis trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ til dæmis trong Tiếng Iceland.

Từ til dæmis trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ví dụ, thí dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ til dæmis

ví dụ

adverb

Við gætum til dæmis svarið eið í fljótræði.
Ví dụ, chúng ta có thể hấp tấp thề thốt.

thí dụ

conjunction

Lítum til dæmis á samræmið milli Biblíunnar og læknavísindanna.
Thí dụ, hãy xem xét sự phù hợp giữa Kinh-thánh và y khoa.

Xem thêm ví dụ

Náttúrulögmálin takmarka frelsi allra manna. Til dæmis er ekki hægt að hunsa þyngdarlögmálið sér að meinalausu.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Kristinn maður getur til dæmis verið skapbráður eða viðkvæmur og auðmóðgaður.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Hún á til dæmis eftir að taka Satan og illu andana úr umferð.
Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ.
Þú gætir til dæmis sagt: „Margir nú til dags telja munnmök ekki vera kynlíf.
Chẳng hạn, bạn có thể hỏi: “Ngày nay nhiều người nghĩ quan hệ tình dục qua đường miệng không thực sự là quan hệ tình dục.
Í Biblíunni er til dæmis ekki útskýrt nákvæmlega hvar örkin tók niðri þegar flóðvatnið sjatnaði.
Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút.
Það er til dæmis undravert að heilinn geti greint og þekkt tal.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
Til dæmis má nefna framfarir sem orðið hafa í læknavísindum.
Chẳng hạn như sự tiến bộ trong lĩnh vực y khoa.
Hvað veldur því til dæmis að ákveðin gen í fósturfrumunum gefa þeim skipun um að sérhæfast?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
Búum við okkur til dæmis vel undir vikulegt Varðturnsnám safnaðarins í þeim tilgangi að taka þátt í því?
Chẳng hạn, chúng ta có chuẩn bị kỹ cho Buổi Học Tháp Canh hàng tuần với mục tiêu tham gia không?
Til dæmis notar spámaðurinn Alma í Mormónsbók sáðkorn til þess að tákna orð Guðs (Alma 32).
Ví dụ như tiên tri An Ma trong Sách Mặc Môn dùng một hạt giống để tượng trưng cho lời của Thượng Đế (AnMa 32).
Til dæmis má nefna lesefni handa börnum og unglingum og lesefni handa foreldrum.
Một số tài liệu được đặc biệt biên soạn để giúp những người trẻ, một số tài liệu khác cung cấp sự hỗ trợ cho các bậc cha mẹ.
Til dæmis er farið fram á það við suma starfsmenn að þeir blekki viðskiptavinina.
Thí dụ, người chủ có thể bảo vài công nhân lừa dối khách hàng.
Hugarfar Jobs var til dæmis gott á heildina litið.
Chẳng hạn như Gióp, nhìn chung ông có thái độ tốt.
(Hebreabréfið 11:1–12:2) Rifjaðu til dæmis upp fyrir þér lokavitnisburð hans fyrir Pontíusi Pílatusi.
(Hê-bơ-rơ 11:1–12:2, Nguyễn Thế Thuấn) Thí dụ, hãy nhớ lại lời chứng cuối cùng của ngài trước mặt Bôn-xơ Phi-lát.
Til dæmis er fullyrt í alfræðiorðabókinni The Catholic Encyclopedia: „Guðsríki merkir . . . að Guð stjórni í hjörtum okkar.“
Chẳng hạn, một bách khoa tự điển của Công giáo (The Catholic Encyclopedia) khẳng định: “Nước Trời có nghĩa là. . . cách Đức Chúa Trời kiểm soát lòng chúng ta”.
Til dæmis " saltkjöt og baunir ".
Tôi đang nghĩ là " thịt heo và đậu ".
Daníel var til dæmis settur í hátt embætti í Babýlon í stjórnartíð Meda og Persa.
Chẳng hạn, Đa-ni-ên được bổ nhiệm làm quan cao cấp ở Ba-by-lôn dưới triều các vua Mê-đi và Phe-rơ-sơ.
Vanþóknun Jehóva á Ísrael kemur til dæmis margoft fram í Amosi 4:6-11.
Chẳng hạn, A-mốt 4:6-11 cho thấy Đức Giê-hô-va đã nhiều lần tỏ rõ sự phật lòng với nước Y-sơ-ra-ên.
Það voru til dæmis til konur sem höfðu kynmök við marga menn.
Thí dụ, có những người đàn bà ăn nằm với nhiều người đàn ông.
Til dæmis hafa aðeins frá 1914 fallið um hundrað milljónir manna í hinum ýmsum styrjöldum!
Thí dụ, chỉ từ năm 1914 đến nay đã có khoảng một trăm triệu người bị giết trong chiến tranh!
Hann lagar sig til dæmis að aðstæðum.
Trước hết, Ngài xử trí linh động.
Það gerðist til dæmis þegar margar þjóðir komu til hjálpar fórnarlömbum jarðskjálftanna í Sovétlýðveldinu Armeníu síðla árs 1988.
Thí dụ, trong cuộc động đất xảy ra tại Sô-viết Á-mỹ-ni (Soviet Armenia) vào cuối năm 1988, nhiều người đến từ các nước khác đã trợ giúp những nạn nhân.
Í Kirkju amerískra frumbyggja er til dæmis talað um sandkaktusinn sem „opinberara leyndrar þekkingar“ en hann inniheldur skynvilluefni.
Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”.
Til dæmis kemur það í veg fyrir að við stundum siðleysi. (5.
Thí dụ, nghe theo những lời nhắc nhở của Ngài giúp chúng ta tránh bị lôi cuốn vào tình dục vô luân.
Til dæmis sýndi Jesaja þolinmæði en hann þjónaði sem spámaður Jehóva á áttundu öld f.o.t.
Thí dụ, Ê-sai bày tỏ lòng kiên nhẫn khi làm tiên tri cho Đức Giê-hô-va vào thế kỷ thứ tám trước công nguyên.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ til dæmis trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.