挑戰 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 挑戰 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 挑戰 trong Tiếng Trung.
Từ 挑戰 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thách thức, thách đố, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 挑戰
thách thứcnoun 有 了 他們 的 支持 沒人能 挑戰 我們 Với sự hậu thuẫn của họ, không ai có thể thách thức chúng ta. |
thách đốnoun |
thử tháchnoun 你 知道 你 是 我 下 一個 挑戰! Tôi biết bà là thử thách tiếp theo của tôi. |
Xem thêm ví dụ
启示录12:12)撒但利用余下不多的时间,跟基督的受膏门徒争战。( (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
教士哈里·埃默森·霍士迪承认说:“我们甚至在教堂里也竖起战旗。 Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
我家务还没做完,她就来检查,挑毛病。”——克雷格 Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
我們 都 得 成為 戰士 英雄 Và tất cả chúng ta phải trở thành những chiến binh, những người hùng. |
10月25日凌晨2時40分,哈爾西抽出第3艦隊的6艘戰艦組成第34特混艦隊及交由威廉·李海軍少將指揮。 Lúc 02 giờ 40 phút ngày 25 tháng 10, Halsey cho tách ra Lực lượng Đặc nhiệm 34, hình thành chung quanh sáu thiết giáp hạm của Đệ Tam hạm đội và được chỉ huy bởi Phó Đô đốc Willis A. Lee. |
而德國國防軍擁有的戰車總數約為5,200台,其中只有3,350台參與了對蘇作戰。 Về phía Đức, Wehrmacht có tổng cộng 5.200 xe tăng, trong số đó 3.350 chiếc tham gia chiến dịch Barbarossa. |
蘇聯紅軍援助了在貝爾格勒與其他地區進行的解放運動,但是在戰爭結束後就撤軍了。 Hồng quân giúp giải phóng Belgrade và một số lãnh thổ khác, nhưng đã rút lui sau khi chiến tranh chấm dứt. |
我們 可以 像 我們 的 祖先 那樣 戰鬥 Chúng ta có thể chiến đấu theo cách mà ông cha ta từng làm. |
43这一次拉曼人奋力而战;是的,从来没有人见过拉曼人用这么大的力量和勇气作战,没有,从一开始就没有。 43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu. |
粮食供应不稳定,欧洲各地产量普遍下降,但不及一战水平。 Nguồn cung lương thực là bấp bênh; sản xuất sụt giảm trên hầu khắp châu Âu, tuy nhiên không nghiêm trọng như trong thế chiến thứ nhất. |
與此同時,11月4日,第2陸戰突擊隊營的2個連在埃文斯·卡爾森中校指揮下乘船在倫加角以東40英里(64公里)的奧拉灣登陸。 Trong khi đó, vào ngày 4 tháng 11, hai đại đội thuộc Tiểu đoàn 2 Raider dưới quyền chỉ huy của Trung tá Evans Carlson đã đổ bộ bằng xuồng lên vịnh Aola Bay, cách Lunga Point 64 km (40 dặm) về phía Đông. |
可是,约珥的预言所说的圣战并不是列国中的一场战争。 Tuy nhiên, thánh chiến theo lời tiên tri của Giô-ên không phải là cuộc chiến tranh giữa các nước. |
此外,许多私人企业和政府机构都向我提供高薪厚禄,我可以从中挑一份好工作。 Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học. |
冯·德·坦恩号的重量较不倦级多出逾2,000公噸(2,000長噸),而它使用的装甲重量比它在日德兰海战中面对的战列巡洋舰还要多出10%。 Von der Tann nặng hơn 2.000 t (2.000 tấn Anh; 2.200 tấn thiếu) so với lớp tàu chiến-tuần dương Indefatigable, và sử dụng 10% nhiều hơn trọng lượng của nó dành cho vỏ giáp so với những tàu chiến-tuần dương mà nó đối đầu trong trận Jutland. |
這是 一場 戰爭 是 盟國 與 德國 之間 的 戰爭 用布 爾什維克 的 術 語來 說 Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức. |
第二個丈夫是活躍的共產黨員,在西班牙內戰中身亡。 Người chồng thứ hai của cô là một đảng viên cộng sản tích cực tham gia và bị giết trong Nội chiến Tây Ban Nha. |
在魯霍拉·穆薩維·霍梅尼奪權之前,伊朗政府訂購了4架747-100用作空中加油機,用來支援F-4幽靈戰鬥機。 Trước cuộc cách mạng của Ruhollah Khomeini, Iran đã mua 4 máy bay 747-100 để chuyển đổi thành máy bay chở dầu tiếp nhiên liệu trên không nhằm hỗ trợ cho phi đội F-4 Phantom. |
為 了 終 止 戰 爭, 你 要 扮 演 什 麼 角 色? Ai là bạn để kết thúc một cuộc chiến tranh? |
「參與度」頁面內含玩家參與度的相關詳細統計資料,包括關卡、排行榜和多人對戰遊戲活動。 Trên trang Mức độ tham gia của mình, bạn có thể xem số liệu thống kê chi tiết về mức độ tương tác của người chơi, bao gồm cả thành tích, bảng thành tích và hoạt động nhiều người chơi. |
委刊項指定「第一方區隔 1 或第一方區隔 2」,而訪客同時是這兩個區隔的成員:因為所有第一方區隔的費用都相同,Ad Manager 會隨機挑選其中一個,您只需要為該區隔付費。 Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
船隻沉沒,包括戰艦和“大型”輔助艦艇。 Số tàu chìm bao gồm tàu chiến và tàu phụ trợ "lớn". |
這一戰略性的威脅,是蘇聯最高統帥部自1941年以來最大的擔憂,現在終於被解除。 Mối đe dọa chiến lược đối với thủ đô Liên Xô - vốn là nỗi lo lớn nhất của Bộ Tổng tư lệnh tối cao STAVKA từ năm 1941 - cuối cùng đã được giải quyết. |
为了改变这一局面,舍尔上将下令向南转舵16点,并委派希佩尔的战列巡洋舰向英国舰队发起冲锋。 Để chữa lại tình thế, Đô đốc Scheer ra lệnh chuyển hướng 16 point về phía Nam, đồng thời tung các tàu chiến-tuần dương của Hipper ra tấn công về hướng Hạm đội Anh. |
二戰期間該公司曾生產軍用產品。 Trong Thế chiến II, hãng sản xuất oanh tạc cơ. |
該書記載了他一生征戰的事。 Laura nói về cuộc đấu tranh của cuộc đời mình. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 挑戰 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.