跳板 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 跳板 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 跳板 trong Tiếng Trung.

Từ 跳板 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nghệ thuật nhún giàn, giàn nhún, cầu tàu, bàn đạp, ván nhún. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 跳板

nghệ thuật nhún giàn

giàn nhún

cầu tàu

(gangway)

bàn đạp

(springboard)

ván nhún

(springboard)

Xem thêm ví dụ

所以就像是一个跳水运动员 从跳板上起跳,聚集动量, 做个旋转,两圈半 然后优雅地回到平衡 这个飞行器是自主这样做的
Giống như một vận động viên đang đứng trên ván nhảy, anh ta nhảy lên rất cao để tăng động lượng cuộn mình xoay tròn khoảng hai vòng rưỡi, và quay về tư thế cũ, con robot này cũng tương tự.
谈到怎样才能快乐,这个姊妹说:“独身不一定是障碍,反倒可以成为跳板,帮助你得到快乐。
Về việc tìm kiếm hạnh phúc, chị viết: “Sống độc thân có thể là bước khởi đầu dẫn đến hạnh phúc chứ không phải là một trở ngại.
相反,我们能用它做为跳板 去发掘我们最大的潜力从而有个更快乐的人生。
Thay vào đó chúng ta có thể sử dụng nó như một điểm khởi đầu để khám phá những phẩm chất tốt nhất của chúng ta và sống một cuộc đời hạnh phúc hơn.
雖然有不少的傳教士來台灣,可是他們認為到中國、日本傳教才是首要之務,只把台灣看作是前往兩地的跳板
Mặc dù có không ít giáo sĩ truyền giáo đến Đài Loan, song họ nhận định rằng nhiệm vụ chính là đến Trung Quốc và Nhật Bản truyền giáo, còn Đài Loan chỉ như một bàn đạp để đi vào hai nơi này.
一个个皮肤黝黑、汗流浃背的苦工,腰弯得差点儿断为两半,背上负着大而沉重的棉花捆,举步艰难地踏上跳板
NHỮNG thân thể đen bóng, nhễ nhại, gần như cúi gập người dưới sức nặng khủng khiếp của những kiện gòn khổng lồ, đang lê bước lên cầu tàu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 跳板 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.