天龙八部 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 天龙八部 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 天龙八部 trong Tiếng Trung.
Từ 天龙八部 trong Tiếng Trung có nghĩa là Thiên long bát bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 天龙八部
Thiên long bát bộ(天龙八部 (小说) |
Xem thêm ví dụ
( 看著 這個 醜八怪 ) Canh chừng tên xấu xí này. |
我要说,我跟八岁的赖理都不知道有人在拍照。 Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi. |
諸部亦憚之,稱為「楊王」。 Chẳng ai địch nổi; chúng sợ gọi ông là thần tướng. |
他出生两年半了 我怀孕期间很艰难 因为我必须在呆在床上,有八个月的样子 Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
盟國和日本的海軍部隊在8月22日在互相靠近。 Cả hai lực lượng hải quân của Đồng Minh và Nhật Bản tiếp tục tiến đến gần nhau hơn vào ngày 22 tháng 8. |
瞄準 頭部 和 要害 ♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng. |
在他的另一部短篇杰作《比利·巴德》中,梅爾維爾则戏剧性的描写了战争时期一艘船上人们责任和同情心的主题。 Trong một tác phẩm hay khác, tiểu thuyết ngắn Billy Budd, Melville kịch hóa những đòi hỏi mâu thuẫn về nhiệm vụ và lòng trắc ẩn trên một chiếc thuyền trong thời chiến. |
卢卡里斯决心利用这个新机会出版一部圣经译本和若干神学小册子,以教育正教的教士和平信徒。 Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
例如,計算總網頁瀏覽量時只會採計網站的這個部份,而不是整個 googleanalytics.com 網站。 Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com. |
1933年,以乔治·奥威尔的笔名发表第一部作品《巴黎與伦敦的落魄记》(Down and Out in Paris and London)。 Năm 1933, George Orwell đã viết về sự nghèo khổ tại London và Paris trong cuốn sách của ông Down and Out in Paris and London. |
一個 老頭 要 八匹 馬 干什么 Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ? |
你們 還不 知道 我們 這些 前 三角洲 部隊 隊員有 多 厲害 吧 Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không? |
同年,她創立了自己的娛樂事業公司Maverick(英语:Maverick (company)),公司包括Maverick唱片公司(英语:Maverick Records)、Maverick電影製作公司(英语:Maverick Films)以及與音樂、電視和書籍出版和商品銷售相關的其它部門。 Cùng năm đó, bà sáng lập nên công ty giải trí Maverick, bao gồm một hãng thu âm (Maverick Records), một hãng sản xuất phim (Maverick Films) và liên kết xuất bản âm nhạc, quảng bá truyền hình, xuất bản sách và đơn vị bán hàng. |
我的朋友迈克斯是在八岁受洗的。 Người bạn của tôi tên Max đã chịu phép báp têm vào lúc tám tuổi. |
但我们不禁要问: 我们的宇宙会不会 只是一部更宏大的历史中的一段插曲? nhưng ta phải hỏi rằng: Có khả năng nào mà vũ trụ của chúng ta những gì còn sót lại của những phần lịch sử vĩ đại? |
后来,宾厄姆把整部《新约》译成吉尔伯特语,并在1873年带着这部译本重返吉尔伯特群岛。 Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
我要宣稱,藝術同創新, 系培養同情,同感,同理入邊好重要嘅部份。 Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
认识真理:十八九岁时,我开始跟耶和华见证人学习圣经。 CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
英国电影协会于2005年评选了50部应该在14岁时观看的电影,本片同样榜上有名。 Năm 2005, Viện phim Anh đã đưa nó vào danh sách 50 bộ phim bạn nên xem vào năm 14 tuổi. |
于是他们鼓励我们八个孩子阅读耶和华见证人出版的书刊。 我们当中凡是决定采取立场拥护圣经真理的,他们都予以支持。 Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh. |
當今 世界 比 以前 更 需要 超異 能 部隊 Thế giới cần những Jedi, hơn bao giờ hết. |
科学家理应发表明确的结果, 而这次我们离结果 还有十万八千里呢。 Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác. |
如果您的手机丢失,您也许能够从运营商处获取一部使用相同手机号码的新手机,或购买一张新的 SIM 卡。 Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
他们也常常碰见财主拿八所雇用的年轻牧人。 Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có. |
无论如何,她立即采取行动,没有告诉拿八,就带备一批物资,包括五头绵羊和大量食物,前往旷野去见大卫。——撒母耳记上25:18-20。 Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 天龙八部 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.