þróun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þróun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þróun trong Tiếng Iceland.

Từ þróun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là 進化, tiến hóa, sự tiến triển, phát triển, sự phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þróun

進化

(evolution)

tiến hóa

(evolution)

sự tiến triển

(development)

phát triển

(development)

sự phát triển

(development)

Xem thêm ví dụ

„Ég lærði margt dásamlegt um plöntur og aðrar lífverur en ég eignaði þróun allan heiðurinn því að þá leit út fyrir að ég væri vísindalega þenkjandi.“
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
Hvaða annarri þróun er lýst í Opinberunarbókin 19: 11-21?
Khải-huyền 19:11-21 miêu tả những diễn biến nào khác?
Fyrirtækið var stofnað í kringum þróun ritamáls hennar, Universal Systems Language, fyrir líkanagerð sem byggt er á hugmyndafræðinni Development Before the Fact (DBTF) fyrir kerfi og hugbúnaðarhönnun.
Công ty đã phát triển ngôn ngữ lập trình Universal Systems Language dựa trên biến hệ của Development Before the Fact (DBTF) dành cho thiết kế hệ thống và phần mềm của bà.
Hvernig myndirðu svara þeirri staðhæfingu að svonefnd smásæ þróun sanni að stórsæ þróun hljóti að hafa átt sér stað?
Bạn trả lời thế nào khi người ta nói rằng có bằng chứng cho thấy cái được gọi là tiến hóa vi mô đã xảy ra thì hẳn phải có tiến hóa vĩ mô?
Enda þótt tímaritið Time segi að „margar óhagganlegar staðreyndir“ styðji þróunarkenninguna, viðurkennir það þó að þróun sé flókin saga og „mjög götótt, og ekki vanti ósamhljóða kenningar um það hvernig eigi að fylla í eyðurnar.“
Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”.
Heimspeki, þar með talið húmanismi og kenningin um þróun, mótar hugsunarhátt fólks, siðferði þess, markmið og lífsstíl.
Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta.
Og þróun síðasta áratugar virðist staðfesta orð hans.
Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này.
Þessi aðferð var síðan grundvöllurinn fyrir þróun kvikmyndafilmunnar.
Điều này đã trở thành nền móng cho những thành công sau này của ngành điện ảnh.
Rannsóknir sýna að stökkbreytingar geta ekki breytt upprunalegri tegund í algerlega nýja tegund. Hvernig á stórsæ þróun þá að hafa átt sér stað?
Nếu việc nghiên cứu cho thấy sự đột biến không thể biến đổi loài ban đầu thành loài hoàn toàn mới, thì làm sao có sự tiến hóa vĩ mô?
Viltu snúa þessari þróun við?
Bạn có muốn thắt chặt lại mối quan hệ ấy không?
Margir láta kannski eins og ekkert sé en þessi sérstæða þróun, sem hefur orðið frá 1914, ætti að sannfæra okkur um að ríki Guðs láti bráðlega til skarar skríða.
Có thể nhiều người không quan tâm điều đó có nghĩa gì. Tuy nhiên, sự gian ác gia tăng kể từ năm 1914 cho chúng ta thêm bằng chứng để tin rằng Nước Đức Chúa Trời sắp ra tay hành động.
Á þeim tíma ég skrifa nú af, föður Mapple var í Hardy veturinn heilbrigt gamall aldur, þessi tegund af elli sem virðist sameina í annað Blómstrandi æsku, fyrir meðal allra sprungur hrukkum hans, það skein ákveðin vægt gleams um nýlega þróun blóma - vorið verdure peeping fram jafnvel undir snjó í febrúar.
Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai.
Þetta var sorgleg þróun mála fyrir mannkynið.
Thật là một điều đau lòng cho nhân loại!
Konfúsíus hafði miklar áhyggjur af þessari þróun.
Misaki vô cùng xấu hổ với công việc này.
Síðan kalda stríðinu lauk, sem mikið hefur verið básúnað, hafa úrelt kjarnorkuvopn verið skorin niður, en gríðarlegar birgðir annarra banvænna vopna eru enn til og eru í áframhaldandi þróun.
Từ khi người ta rầm rộ công bố là Chiến tranh Lạnh đã chấm dứt, những vũ khí hạt nhân lỗi thời đã bị phế thải, nhưng những kho vũ khí độc hại khổng lồ khác vẫn còn đó và tiếp tục được phát triển thêm.
Hvað geturðu gert ef þér finnst þú ekki vera í stakk búinn til að ræða um þróun eða sköpun?
Bạn có thể làm gì nếu cảm thấy mình chưa được chuẩn bị để thảo luận về sự tiến hóa hoặc sự sáng tạo?
Ef Guð hefði beitt þróun þýddi það að hann hefði beint mannkyninu í þann farveg sem það er í, sjúkt og hrjáð.
Nếu Đức Chúa Trời dùng quá trình tiến hóa, điều này có nghĩa là Ngài khiến nhân loại rơi vào tình trạng bệnh tật và đau khổ.
Þróun eða sköpun?
Sự tiến hóa hay sự sáng tạo?
Hvaða þróun varð eftir dauða postulanna?
Chuyện gì xảy ra sau khi các sứ đồ qua đời?
Bent er á tvær góðar ástæður fyrir því að endurskoða þá fullyrðingu að þróun sé staðreynd.
Trong bài nêu hai lý do để xem xét lại ý kiến cho rằng thuyết tiến hóa là sự thật.
Álítur þú að það skipti einhverju máli fyrir okkur hvort lífið sé til orðið við þróun eða sköpun?
Ông / Bà có đồng ý rằng thường thường người ta theo đạo cha truyền con nối, thay vì tự mình đi tìm Thượng Đế phải không?
(11) Hvaða jákvæða þróun á sér stað meðal læknastéttarinnar núna?
(11) Trong ngành y khoa có bước tiến khả quan nào?
Þessi þróun olli forráðamönnum Fram áhyggjum.
Những hoạt động này gây hoảng sợ cho kẻ xâm phạm.
Við þurfum að rannsaka sönnunargögnin persónulega til að ganga úr skugga um hvort við eigum að trúa á þróun eða sköpun.“
Nếu chủ nhà nhận sách, hãy nêu ra một câu hỏi như “Làm thế nào ông / bà có thể sống đời đời trong địa đàng trên đất?”
Nánari umfjöllun um þróun falstrúarkenninga er að finna í bókinni Mankind’s Search for God, gefin út af Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.
Muốn biết thêm chi tiết về sự phát triển của các học thuyết tôn giáo giả, xin xem sách Mankind’s Search for God, do Hội Tháp Canh xuất bản.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þróun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.