þótt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þótt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þótt trong Tiếng Iceland.
Từ þótt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhưng, mặc dù, nhưng mà, mà, tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þótt
nhưng(although) |
mặc dù(even though) |
nhưng mà(although) |
mà
|
tuy nhiên(though) |
Xem thêm ví dụ
4 Heldur þú í við þá lesáætlun í Biblíunni fyrir hverja viku sem tilgreind er í námsskrá Guðveldisskólans, jafnvel þótt þú hafir mörgu að sinna? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
Það ætti að vera okkur til huggunar ef alvarlegar syndir valda okkur enn þá mikilli hugarkvöl þótt við höfum iðrast. Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. |
9 Þótt ótrúlegt sé byrjaði þetta sama fólk að kvarta og kveina stuttu eftir að Guð hafði frelsað það með kraftaverki. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
Í könnun í Lundúnablaðinu Independent kom fram að fólk noti stundum bílinn jafnvel þótt það sé að fara styttri vegalengdir en einn kílómetra. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Þeim hefur eflaust þótt dapurlegt að horfa upp á það. Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành. |
Enda þótt jól nútímans einkennist af „verslunaræði“ er staðreyndin sú að sannkristnum mönnum fannst aldrei að það ætti að halda upp á fæðingu Jesú. Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su. |
4 Lærisveinar Jesú Krists á fyrstu öld voru óhræddir og voru trúfastir allt til dauða þótt þeir þyrftu að þjást. 4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ. |
Þótt Ísraelsmenn þyrftu að sinna líkamlegum þörfum sínum mátti það ekki skyggja á andleg mál. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
(Orðskviðirnir 22:3) Þótt okkur geti fundist það vandræðalegt eða við þurfum að færa einhverjar fórnir er það ósköp smávægilegt í samanburði við að glata velþóknun Guðs. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Enda þótt við þekkjum sannleikann, hvernig getur það verndað okkur að nema reglulega, hugleiða sannindi Biblíunnar og sækja samkomur? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
Þótt það séu aðeins 2 ár síðan bókin kom út er búið að prenta yfir 50 milljónir eintaka af henni á meira en 150 tungumálum. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Jóhannesarbréf 2: 15-17) Og þótt Abraham hafi aðeins haft takmarkaða þekkingu á Guðsríki treysti hann Guði og hlakkaði til stofnsetningar þess. — Hebreabréfið 11:10. Và dù Áp-ra-ham chỉ biết rất ít về Nước Trời, ông tin cậy nơi Đức Chúa Trời và trông mong cho Nước ấy được thành lập (Hê-bơ-rơ 11:10). |
15 Þótt Jesús sé útnefndur konungur þessa ríkis situr hann ekki einn að völdum. 15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình. |
En þótt þeir hafi verið fluttir í burtu, munu þeir snúa aftur og land Jerúsalem verða þeirra eign. Þess vegna verður þeim enn á ný askilað til erfðalanda sinna. Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
Hvernig átti hún að sannfæra hann um að hún hefði ekki verið honum ótrú þótt hún væri barnshafandi? Làm thế nào Ma-ri có thể khiến Giô-sép tin rằng dù đã có thai nhưng nàng vẫn chung thủy? |
Þótt þeir hefðu yndi af þeim dýrmætu sannindum sem Jesús kenndi gerðu þeir sér grein fyrir því að ekki voru allir jafn ánægðir og þeir. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
Þótt hefðir kunni að vera ólíkar, þá blómstrar hún með skáldsagnakenndum tilfinningum tilhlökkunar og eftirvæntingu og stundum jafnvel höfnun. Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
Hvers vegna komust fæstir Ísraelsmenn, sem yfirgáfu Egyptaland, inn í fyrirheitna landið enda þótt þeir sýndu einhverja trú? Mặc dù đã biểu lộ ít nhiều đức tin, tại sao đa số những người Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đã không được vào Đất Hứa? |
Hversu oft kaupirðu eitthvað á útsölu jafnvel þótt þig vanti það ekki? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
Þótt göfugt sé, ætlaðist skapari okkar alls ekki til að æðsta markmið tilverunnar væri aðeins að geta af okkur nýja kynslóð, eins og dýrin gera af eðlishvöt til að viðhalda tegundinni. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
Judson lagði ekki árar í bát þótt tungumálið væri erfitt. Những rào cản ngôn ngữ không khiến ông Judson bỏ cuộc. |
Enda þótt drengurinn flæktist ekki í neinar augljósar syndir tók það nokkurn tíma að leiðrétta hugsun hans.“ Mặc dù con trai tôi không làm điều gì sai quấy trắng trợn, nhưng nó phải mất một thời gian khá lâu để điều chỉnh lại lối suy nghĩ”. |
Gætir þú ímyndað þér skapara alheimsins hrökklast frá við slíka ögrun, jafnvel þótt hún kæmi frá stjórnanda mesta herveldis þess tíma? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
Aðalatriðið er að allir viðstaddir hafi aðgang að brauðinu og víninu, þótt flestir munu einfaldlega láta það ganga til næsta manns án þess að neyta af því. Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu. |
Þótt svo sé þarft þú ekki að gera sömu mistök! Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þótt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.