þolinmæði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þolinmæði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þolinmæði trong Tiếng Iceland.

Từ þolinmæði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kiên nhẫn, Kiên nhẫn, tính nhẫn nại, tính kiên nhẫn, chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þolinmæði

kiên nhẫn

(patience)

Kiên nhẫn

(patience)

tính nhẫn nại

(patience)

tính kiên nhẫn

(patience)

chịu đựng

Xem thêm ví dụ

Styrkur hlýst sökum friðþægingar Jesú Krists.19 Lækning og fyrirgefning hljótast sökum náðar Guðs.20 Viska og þolinmæði hljótast með því að setja traust sitt á tímasetningu Drottins fyrir okkur.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
En sýndu þolinmæði.
Nhưng hãy kiên nhẫn.
Engu að síður varaði hann þá við, agaði þá af þolinmæði og fyrirgaf þeim aftur og aftur þegar þeir iðruðust.
Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn.
Líklega sýnirðu vinum þínum og jafnvel ókunnugum þolinmæði og virðingu.
Rất có thể bạn kiên nhẫn lắng nghe và nói chuyện cách tôn trọng với bạn bè, thậm chí với người lạ.
Á meðan Jesús fór um og prédikaði hafði hann með þolinmæði sýnt Gyðingunum góðvild.
Trong thời gian làm thánh chức, Chúa Giê-su kiên nhẫn mở rộng lòng nhân từ đối với người Do Thái quanh ngài.
Þolinmæði gerir mér kleift að umbera óþægindin og erfiðleikana sem fylgja lömuninni.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
11 Áður en Jesús kom til jarðar höfðu spámenn og aðrir trúir þjónar Guðs sýnt fram á að ófullkomnir menn væru færir um að sýna þrautseigju og þolinmæði.
11 Trước khi Chúa Giê-su xuống trái đất, các nhà tiên tri cũng như tôi tớ trung thành khác đã nêu gương về cách mà người bất toàn có thể kiên nhẫn chịu đựng.
Það er öllum þjónum Jehóva til góðs að nota orð hans til að leiðrétta með þolinmæði og vinsemd.
Việc dùng Lời Đức Chúa Trời để “uốn nắn” mang lại nhiều lợi ích cho chúng ta.
Boðskapur kristninnar kallar á skjót viðbrögð en það tekur oft töluverðan tíma og þolinmæði að kenna öðrum áður en þeir verða lærisveinar.
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
6 Ég segi yður, ef þér hafið öðlast avitneskju um gæsku Guðs og dæmalausan kraft, visku hans, þolinmæði og umburðarlyndi gagnvart mannanna börnum og jafnframt um bfriðþæginguna, sem fyrirbúin var frá cgrundvöllun veraldar, til þess að hjálpræðið næði til hvers manns, sem leggur dtraust sitt á Drottin, heldur boðorð hans af staðfestu og stendur stöðugur í trú sinni, þar til lífi hans lýkur, ég á við líf hins dauðlega líkama —
6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này—
12 Jósef, sonarsonarsonur Abrahams, var líka fús til að sýna þolinmæði.
12 Chắt nội của Áp-ra-ham là Giô-sép cũng thể hiện lòng sẵn sàng kiên nhẫn.
Við gerum það með kostgæfni, þolinmæði og þrautseigju af því að það er vilji Jehóva.
Chúng ta làm như thế với lòng sốt sắng và kiên nhẫn bền bỉ bởi vì đây là ý muốn của Đức Giê-hô-va.
An Old Dánartíðni, segja frekar að ódauðleika með unwearied þolinmæði og trú að gera látlaus mynd engraven í líkama karla, Guð, sem þeir eru en afmyndað og halla sér minnisvarða.
Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích.
12 Þolinmæði er sömuleiðis nauðsynleg til að gera fólk að lærisveinum.
12 Kiên nhẫn là một đức tính khác giúp chúng ta đào tạo môn đồ.
Til dæmis sýndi Jesaja þolinmæði en hann þjónaði sem spámaður Jehóva á áttundu öld f.o.t.
Thí dụ, Ê-sai bày tỏ lòng kiên nhẫn khi làm tiên tri cho Đức Giê-hô-va vào thế kỷ thứ tám trước công nguyên.
Hvernig getum við tamið okkur þess konar þolinmæði?
Chúng ta có thể làm gì để vun trồng tính kiên nhẫn như thế?
Jafnvel þó að mér fyndist ég vera óverðugur tók hann eftir mér og sýndi mér kærleika og þolinmæði.
Khi tôi có cảm giác mình vô giá trị, Ngài đã quan tâm, đối xử với tôi rất yêu thương và kiên nhẫn.
Af hjarðgæslunni lærði hann þolinmæði sem reyndist honum notadrjúg þegar hann var orðinn konungur Ísraels.
Ngoài ra, những kỹ năng trong việc chăn chiên đã giúp ông kiên trì dẫn dắt dân Y-sơ-ra-ên.
(Jobsbók 2:3-5) Ég taldi upp allar þær biblíupersónur sem ég kunni og Bill svaraði með þolinmæði: „Já, já, þeir líka.“
Tôi liệt kê tất cả các nhân vật Kinh Thánh mà tôi biết, và anh Bill kiên nhẫn trả lời: “Vâng, đúng vậy”.
Það er nauðsynlegt að sýna þolinmæði.
Vì vậy chúng ta cần phải kiên nhẫn.
Við ættum auðvitað að líkja eftir skapara okkar með því að reyna að þroska með okkur kærleika, miskunnsemi, góðvild, gæsku og þolinmæði.
Chắc chắn chúng ta cần vun trồng những đức tính như lòng yêu thương, thương xót, nhân từ, tốt lành và kiên nhẫn, phản ánh Đấng đã làm nên chúng ta.
Við sárbiðjum kannski um velgengni, en hljótum betri yfirsýn og aukna þolinmæði, eða við biðjum um vöxt og erum blessuð með gjöf náðar.
Chúng ta có thể khẩn nài được thịnh vượng, và chúng ta có được cái nhìn xa hơn và kiên nhẫn hơn, hoặc chúng ta thỉnh cầu để được tăng trưởng và được ban phước với ân tứ, và ân tứ đó là ân điển.
17 Davíð er annað dæmi um trúfastan þjón Guðs sem sýndi langlyndi og þolinmæði er honum var gert rangt til.
17 Đa-vít nêu gương khác về một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đã kiên nhẫn chịu thiệt thòi, bày tỏ nhịn nhục.
12 Hvenær þrýtur þolinmæði Jehóva?
12 Khi nào thì Đức Giê-hô-va sẽ không kiên nhẫn nữa?
Jehóva hefur sýnt mikla þolinmæði.
Chính Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þolinmæði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.