þekkja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þekkja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þekkja trong Tiếng Iceland.
Từ þekkja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là biết, quen biết, cảm thấy, có thể, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þekkja
biết(know) |
quen biết(know) |
cảm thấy(know) |
có thể
|
nhận ra(know) |
Xem thêm ví dụ
1, 2. (a) Hvað merkja orðin „þekking“ og „að þekkja“ eins og þau eru notuð í Ritningunni? 1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào? |
Lærið að þekkja þá með nafni og ávarpið þá með nafni í hverri kennslustund. Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học. |
18 Vottar Jehóva nú á tímum fínkemba jörðina í leit að þeim sem þrá að þekkja Guð og þjóna honum. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
6:33) Vottar Jehóva þekkja mætavel þessa hvatningu Jesú Krists sem er að finna í fjallræðunni. Chúa Giê-su nói lời khuyến giục này trong Bài giảng trên núi, bài giảng rất quen thuộc với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay. |
Þú mundir ekki þekkja það aftur, mamma. Mẹ, mẹ sẽ chẳng nhận ra được đâu. |
Ef þú stendur frammi fyrir erfiðri ákvörðun eða vantar ráðleggingar varðandi persónulegt vandamál væri upplagt að leita til þeirra því að þeir þekkja þig og aðstæður þínar. Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn. |
Hvernig hjálpaði óeigingjarn kærleikur, sem þú sást, þér að þekkja hina réttu trú? Tình yêu thương bất vị kỷ mà bạn nhận xét thấy đã giúp bạn thế nào trong việc nhận ra tôn giáo thật? |
Flestir Taílendingar eru búddatrúar og þekkja ekki Biblíuna. Phần lớn người Thái theo đạo Phật nên không biết nhiều Kinh Thánh. |
Hugsanlega vegna þess að þeir þekkja ekki kenninguna, sem endurreist var með Joseph Smith, um að hjónabandið og fjölskyldan eru vígð af Guði og eru í eðli sínu eilíf (sjá K&S 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
En merkir það að ‚þekkja nafn Guðs‘ eingöngu huglæga vitneskju um að nafn Guðs er á hebresku JHVH og á íslensku Jehóva? Tuy vậy, ‘biết danh Đức Chúa Trời’ có phải chỉ cần biết trong trí rằng danh Đức Chúa Trời là YHWH trong tiếng Hê-bơ-rơ hay Giê-hô-va trong tiếng Việt là đủ không? |
18 Hvernig naut Job góðs af því að þekkja Guð vel? 18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao? |
Er við gerum það munum við læra að þekkja hvað það þýðir þegar Drottinn nálgast okkur. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ dần dần biết ý nghĩa của việc được Chúa đến gần chúng ta. |
Við skulum líta á þrennt sem þú getur gert til að gæta barnanna – að þekkja þau, næra þau og leiðbeina þeim. Hãy cùng xem ba điều bạn có thể làm để “chăn” con mình, đó là hiểu rõ, nuôi dưỡng và hướng dẫn con. |
Ritningarnám gerir okkur kleift að þekkja vilja Guðs Việc Học Thánh Thư Cho Chúng Ta Biết Ý Muốn của Thượng Đế |
„Ég er góði hirðirinn og þekki mína, og mínir þekkja mig,“ sagði hann. Chúa Giê-su nói: “Tôi là người chăn tốt lành, tôi biết chiên tôi và chiên tôi biết tôi” (Giăng 10:14). |
2 En hvað merkir það að þekkja Jehóva? 2 Nhưng biết Đức Giê-hô-va có nghĩa gì? |
(Hebreabréfið 4:12) Það er í Biblíunni sem við lærum að þekkja Jehóva með nafni og skilja hvað nafn hans merkir. (Hê-bơ-rơ 4:12) Chính nhờ Kinh Thánh mà chúng ta biết được danh Đức Giê-hô-va và ý nghĩa sâu xa của danh Ngài. |
„Hún hefur heimsóknarkennara, sem þekkja erfiðleika og þarfir hverrar systur. “Chị ấy có các giảng viên thăm viếng là những người biết được những thử thách và nhu cầu của mỗi chị em phụ nữ. |
Líklega þekkja menn huglægan sannleika best. Và cậu tin rằng sự an toàn của bạn bè là quan trọng nhất. |
Þegar við gerum þessa hluti, tökum við að þekkja Guð og að lokum eignast eilíft líf. Khi làm những điều này, chúng ta sẽ tiến đến sự hiểu biết Thượng Đế và cuối cùng có được cuộc sống vĩnh cửu. |
Já, í stað þess að gefa í skyn að ekki væri hægt að þekkja Guð var Páll að undirstrika að þeir sem reistu altarið í Aþenu, svo og margir áheyrenda hans, þekktu Guð ekki enn. Vâng, thay vì cho rằng Đức Chúa Trời là Đấng không thể biết được, Phao-lô nhấn mạnh là những người lập bàn thờ ở A-thên cũng như nhiều người đang nghe ông giảng chưa biết Ngài. |
16 Þeir sem þekkja þig vel geta gefið þér viturleg ráð. 16 Những người thật sự biết bạn có thể cho bạn lời khuyên khôn ngoan. |
En jafnvel hinir göfugustu þeirra þekkja ekki þegna sína náið. Nhưng ngay cả người đáng trọng nhất trong vòng họ cũng không biết rõ dân chúng. |
18 Hvað meira er fólgið í því að þekkja raust Jehóva? 18 Nhận biết tiếng của Đức Giê-hô-va còn bao hàm điều gì nữa? |
Jesús sagði: „Það er hið eilífa líf að þekkja þig, hinn eina sanna Guð, og þann sem þú sendir, Jesú Krist.“ Chúa Giê-su nói: “Vả, sự sống đời đời là nhìn biết Cha, tức là Đức Chúa Trời có một và thật, cùng Jêsus-Christ, là Đấng Cha đã sai đến” (Giăng 17:3). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þekkja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.