疼爱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 疼爱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 疼爱 trong Tiếng Trung.

Từ 疼爱 trong Tiếng Trung có nghĩa là yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 疼爱

yêu

verb

圣经指出,父母既要疼爱儿女,也要严格执行管教。
Kinh Thánh khuyên cha mẹ phải thi hành thẩm quyền của mình vừa yêu thương vừa cương quyết.

Xem thêm ví dụ

由于不曾受人疼爱,他们对儿女也冷若冰霜,让儿女跟他们一样,觉得爸妈不疼自己。
Vì chính mình bị hắt hủi, sau này chúng tạo nên những đứa con giống như mình—những đứa cảm thấy bị hắt hủi.
17 很少可能世上有任何父亲对儿子所怀的爱大过年老的亚伯拉罕对以撒的疼爱
17 Rất khó mà có được một người cha nào khác trên đất yêu con bằng ông già Áp-ra-ham yêu Y-sác.
他们应当意识到父母是疼爱他们的。
Chúng phải hiểu là cha mẹ yêu thương chúng.
在1879年发行本刊的查尔斯·泰兹·罗素,论及他早年的日子说:“主赐给我们不少帮助,让我们明白他的话语。 年事已高的亲爱弟兄乔治·斯托尔斯可说是其中的佼佼者。 他以口头和书面的方式给我们莫大的帮助。 可是,无论人怎样良善、怎样睿智,我们也不会跟从人。 相反,我们所跟从的是上帝,我们是他所疼爱的儿女。”
Ông Charles Taze Russell, người đã bắt đầu xuất bản tạp chí này vào năm 1879, viết về thời ban đầu: “Chúa đã ban cho chúng ta nhiều sự giúp đỡ để học hỏi Lời Ngài, trong số đó có người anh lớn tuổi yêu dấu của chúng ta, George Storrs, là người nổi bật nhất; anh đã từng giúp ích cho chúng ta qua lời nói và ngòi bút. Nhưng chúng ta không bao giờ tìm cách đi theo con người dù tốt và khôn ngoan đến đâu, nhưng ‘đi theo Đức Chúa Trời với tư cách con cái yêu dấu của Ngài’ ”.
这些话必定触动了约瑟的内心深处,令他想起自己的母亲,也就是雅各最疼爱的妻子拉结。
Ông đáp: “Trong vòng các con của mẹ nó, nó còn một mình, và cha thương nó lắm”.
我们既是这样爱你们,不但愿意将上帝的福音给你们,连自己的性命也愿意给你们,因你们是我们所疼爱的。
7 Phao-lô đặt gương mẫu tuyệt vời biết bao về việc an ủi!
我们顾及弟兄的尊严,就会疼爱他们,接纳他们原本的为人,相信他们也同样爱耶和华,怀着纯洁的动机事奉他。——彼得前书4:8-10。
Sự tôn trọng nhân phẩm của anh em sẽ thúc đẩy chúng ta yêu thương họ và chấp nhận họ như hiện tại, tin cậy rằng họ cũng yêu thương Đức Giê-hô-va và phụng sự Ngài với động lực trong sạch (I Phi-e-rơ 4:8-10).
经文提到,族长雅各以为他所疼爱的儿子约瑟死了,于是悲伤地说:“我必悲悲哀哀地下到我儿子那里,往坟墓[希伯来语‘希屋尔’]去!”
Khi nghĩ con trai yêu dấu là Giô-sép đã chết, tộc trưởng Gia-cốp không chịu để người khác an ủi, ông nói: “Ta để tang luôn xuống chốn âm-phủ cùng con ta!”
我们坚信耶和华疼爱他的仆人。 我们也坚信,正如约伯的事例表明,只要我们紧守忠贞,过了相当时间之后,耶和华就会赐给我们丰富的奖赏。——雅各书5:11;约伯记42:10-16。
Chúng ta làm cho Đức Giê-hô-va vui lòng khi giữ sự trung thành đối với Đức Chúa Trời trong những hoàn cảnh khó khăn, và do đó chứng tỏ rằng lời vu khống của Sa-tan là sai lầm trong trường hợp của chúng ta.
要是你们属于世界,世人自然会疼爱属于自己的。
“Nếu anh em thuộc về thế gian, thế gian sẽ thích những ai thuộc về mình.
“珍惜”:据一部词典说,“珍惜”含有‘亲爱、珍爱、疼爱’的意思。
“Quý mến”: Theo một tự điển, “quý mến” có nghĩa là ‘yêu chuộng, nâng niu’.
妈妈”跟孩子住在一块儿,试着像亲妈妈一样疼爱和照顾他们。
Bà sống với chúng và cố gắng tỏ lòng yêu thương và chăm sóc chúng như người mẹ ruột.
约瑟的十个兄长看见雅各这么疼爱他,不禁妒忌起来,于是开始憎恨约瑟。
Khi mười người anh của Giô-sép thấy Gia-cốp thương Giô-sép nhiều đến độ nào, thì họ đâm ra ghen tương và thù ghét Giô-sép.
他们的父亲雅各十分疼爱约瑟。
Cha họ là Gia-cốp thích Giô-sép rất nhiều.
如果你奉命要把自己的儿子,你最疼爱的独生儿子,献上作为燔祭,那又怎样?
Nếu đó là con trai của bạn, đứa con độc nhất mà bạn hết sức yêu quí thì sao?
接着,他用仁慈的语调说:“不过,约埃尔会很快乐,因为他的爸爸妈妈很疼爱他!”
Rồi với giọng tử tế, ông nói thêm: “Nhưng bé Joel sẽ hạnh phúc vì được cha mẹ yêu thương!”.
我们既然对你们深怀温情,就不但乐意把上帝的好消息传给你们,连自己的性命也乐意给你们,因为你们是我们所疼爱的。”(
Vậy, vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
我们既是这样爱你们,不但愿意将上帝的福音给你们,连自己的性命也愿意给你们,因你们是我们所疼爱的。”(
Vậy, vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao” (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8).
他 的 父亲 对待 我 就 好像 亲儿子 一样 像 疼爱 儿子 一样 的 疼爱
Cha anh ta, đối xử với tôi như là một người con thứ hai vậy, yêu thương tôi như một đứa con.
要告诉孩子你多么爱他疼他,也要经常亲亲孩子,搂搂孩子......。 这样做能使孩子安心,知道自己惹人疼爱,受人重视,而且为人所需。
Hãy nói cho con biết bạn yêu chúng, hãy trìu mến chúng thật nhiều vì sự biểu lộ này làm chúng yên lòng là chúng đáng yêu và đáng giá.
我们既是这样爱你们,不但愿意将上帝的福音给你们,连自己的性命也愿意给你们,因你们是我们所疼爱的。”(
Vậy, vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao” (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8).
罗马书12:2)要是一个人认同世俗的价值观,世人自然会疼爱他。(
(Rô-ma 12:2) Thế gian yêu mến những ai làm theo tiêu chuẩn của nó.
6 亚伯拉罕等了许多年,才得着他十分疼爱的儿子以撒。
6 Áp-ra-ham đã chờ đợi nhiều năm mới có được một con trai là Y-sác mà ông rất yêu mến.
我们既然是耶和华所疼爱的孩子,自应该喜欢像我们慈爱的天父一样乐于宽恕人。
Như một đứa bé tìm cách để giống cha nó thì chúng ta, với tư cách là con cái mà Đức Giê-hô-va rất yêu mến, cần phải giống Cha trên trời hay tha thứ của mình.
其实所有孩子,包括青少年在内,只要得到父母的疼爱和赏识,就会对所需的管教有良好反应。
Trẻ em, kể cả thanh thiếu niên, được yêu và quý mến thì rất có thể dễ chấp nhận sự sửa phạt cần thiết.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 疼爱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.