telefon trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telefon trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telefon trong Tiếng Rumani.
Từ telefon trong Tiếng Rumani có các nghĩa là điện thoại, dây nói, 電話, điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telefon
điện thoạinoun Hai să ne oprim telefoanele și să continuăm cheful fără telefoane! Này, tắt điện thoại đi và tiếp tục bữa tiệc không điện thoại nào! |
dây nóinoun |
電話noun |
điện thoạiverb noun (thiết bị viễn thông) Telefonul meu a primit umed şi ea ei a plecat la casa ei. Điện thoại của tôi thì bị ướt và cô ấy thì điện thoại bỏ ở nhà rồi. |
Xem thêm ví dụ
Aproape toate aceste apeluri telefonice sunt din partea fraţilor şi surorilor care au primit deja aceste informaţii. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
Telefonul imi suna incontinuu. Điện thoại của em chẳng lúc nào ngừng reo. |
Te iubesc frate, rog da-mi un telefon. Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi |
Cine e la telefon? Ai đang gọi? |
Nu sunteţi RoboCop, şi nu sunteţi Terminator, dar sunteţi cyborg de fiecare dată când vă uitaţi la un monitor de calculator sau vă folosiţi telefonul mobil. Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình. |
Dacă eşti suspect într-un caz de fraudă, este destul de evident că telefonul îţi va fi interceptat. Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp". |
Pagerul meu este în memoria telefonului. Số của bố có trong phím tắt. |
Mulţi dintre noi ne oprim imediat din orice facem pentru a citi un mesaj de pe telefon – nu ar trebui oare să acordăm o mai mare importanţă mesajelor de la Domnul? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Asta e factura de telefon a lui Hector. Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector. |
Primesc telefonul când atletul eşuează la televiziunea naţională, şi erau înainte cu cinci braţe şi acum nu se mai pot întoarce pe traseu. Tôi nhấc điện thoại khi một vận động viên đang xuống sức trên truyền hình quốc gia, và họ đang bị dẫn trước 5 quả và bấy giờ họ không thể trở lại sân đấu. |
Cele mai multe apeluri telefonice nereturnate de la o fostă prietenă. Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy. |
Vrei un telefon mobil vechi cu clapetă de marimea capului tău? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
Avem dreptul la un telefon. chúng tôi được quyền gọi điện thoại. |
Ţi-ai lăsat telefonul la Jerome? Cô đưa điện thoại cho Jerome rồi chứ? |
Am primit un telefon. Chúng tôi nhận một cuộc điện thoại. |
Se numeşte apel telefonic. Không một cú phone. |
Telefonul urmăritorului a fost achiziţionat cu bani cash pe un nume fals. Điện thoại đã được mua bằng tiền mặt với một tên giả. |
Telefonul meu e în torpedoul maşinii tale. Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto. |
Dacă apare vreunul din cei trei, să-mi telefonaţi imediat. Nếu ông thấy ai trong những tên khủng bố này, làm ơn gọi cho tôi. |
Cred că am dreptul la un telefon. Tôi tin là tôi có quyền gọi một cuộc gọi. |
telefonul lui Eli, tocmai mi-a cazut in mana. Điện thoại của Eli, có thể hữu ích. |
Telefonul va suna. Chuông sẽ reo. |
Voiam să pun mâna pe telefonul satelit de îndată ce îl aruncăm în aer. Tôi bắt điện thoại vệ tinh sớm như tôi đã thổi bay kết nối này. |
Şi rezultă că în Bangladesh era un telefon la fiecare 500 de oameni. Và sự thật là, trung bình 1 điện thoại tại Bangladesh cho khoảng 500 người. |
Orice soţie de poliţist stă cu telefonul sub pernă în caz că se întâmplă ceva. Chẳng phải vợ của cảnh sát nào khi ngủ đều để điện thoại ở gối sao? Đề phòng có chuyện. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telefon trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.