taxe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taxe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taxe trong Tiếng pháp.
Từ taxe trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuế, lệ phí, giá quy định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taxe
thuếnoun De lourdes taxes frappent le vin. Thuế cao được áp cho mặt hàng rượu. |
lệ phínoun Les impôts, taxes et droits de passage exigés du commun peuple étaient, semble-t-il, extrêmement oppressifs. Rõ ràng, tiền thuế và các loại lệ phí khác đã trở thành gánh nặng đè trên vai dân thường. |
giá quy địnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez définir ou modifier vos paramètres de taxes dans Ad Manager. Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager. |
Pour leur assurer une expérience cohérente, vous devez respecter les exigences en matière de prix et de taxes définies pour le pays d'origine de la devise utilisée dans vos données produit. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Conformément aux termes de votre contrat avec Google, les paiements effectués par Google pour les services fournis sont définitifs et seront considérés comme incluant toute taxe applicable, le cas échéant. Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có. |
Nom tax(country:region:rate) [taxes(pays_livraison:région_livraison:taux)] Tên tax(country:region:rate [thuế(quốc_gia:mã_bưu_chính:tỷ_lệ)] |
En cas de commande dans ces États, Google paye la taxe directement aux autorités fiscales des États. Đối với đơn đặt hàng ở các tiểu bang này, Google sẽ nộp thuế trực tiếp cho cơ quan thuế tại tiểu bang. |
Notez que nous ne serons pas en mesure de vous rembourser les montants précédemment retenus, car ces derniers sont directement reversés à l'administration fiscale, dans le cadre des taxes fédérales en vigueur aux États-Unis. Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn. |
Conformément à la réglementation sur la TVA et la taxe sur les produits et services (TPS), Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA ou la TPS sur les applications payantes et les achats via les applications du Google Play Store pour les acheteurs des pays suivants : Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện: |
Le mécanisme de la taxe sur la valeur ajoutée peut être l'objet de différents types de fraude : la fraude à la TVA « simple » et le carrousel TVA ou fraude carrousel. Thuế bán hàng có thể được mô tả khác nhau dưới dạng thuế bán hàng, thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), thuế giá trị gia tăng (VAT) hoặc thuế tiêu thụ. |
Les entités commerciales qui vendent des produits ou services à Taïwan doivent fournir une facture GUI (Government Uniform Invoice) à l'acheteur lors du paiement. Cette obligation repose sur la section intitulée Time Limit for Issuing Sales Documentary Evidence de la Value-added and Non-value-added Business Tax Act (loi taïwanaise sur la taxe sur la valeur ajoutée et les activités sans valeur ajoutée). Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
Quand les législateurs, entre autres, réfléchissent au développement économique, ils pensent d'abord aux avatanges fiscaux pour les entreprises, à des diminutions des taxes foncières, aux crédits d'impôts à la création d'emploi, vous savez, il y a des millions de ces programmes partout. Và thấy rằng khi họ nghĩ về phát triển kinh tế khu vực, họ sẽ nghĩ ngay đến khuyến khích thuế doanh nghiệp, giảm thuế nhà đất, thuế tín dụng thu nhập cá nhân, và bạn biết rồi đấy, hàng triệu các chính sách khác nữa. |
Souvent pour des raisons financières, en particulier dans les pays où les fidèles doivent acquitter une taxe. Thường thì vì lý do tài chính, nhất là tại những nước mà tín đồ phải nộp thuế cho nhà thờ. |
Gandhi mène des grèves et des manifestations contre les grands propriétaires qui, sous la direction du gouvernement britannique, signent un accord donnant plus de compensations et plus de contrôle sur la production aux fermiers pauvres, ainsi qu'une annulation de la taxe jusqu'à la fin de la famine. Gandhi đứng đầu những cuộc biểu tình có tổ chức chống lại điền chủ, và họ, dưới sự lãnh đạo của chính quyền Anh, đã ký một hiệp định đảm bảo trả lương cao hơn và kiểm soát việc cho nông dân nghèo địa phương thuê đất, xoá bỏ việc tăng thuế cũng như việc thu thuế đến khi nạn đói chấm dứt. |
Ils ont mis quelques personnes dans les rues, avec un papier et un crayon, à se promener et collecter des informations, ce qui a mené à une taxe de 20 cents sur la vente de cigarettes. Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra. |
Les impôts, taxes et droits de passage exigés du commun peuple étaient, semble- t- il, extrêmement oppressifs. Rõ ràng, tiền thuế và các loại lệ phí khác đã trở thành gánh nặng đè trên vai dân thường. |
Effective dans le Texas en 2007 la taxe de franchise est remplacée par la taxe sur la Texas Business Margin Tax. Có hiệu lực tại Texas năm 2007, thuế nhượng quyền thương mại được thay thế bằng Thuế Ký quỹ kinh doanh Texas. |
Paiement au développeur après le partage 70/30 et la taxe requise : 0,525 $ Khoản thanh toán cho nhà phát triển sau khi chia 70/30 và khấu trừ thuế bắt buộc (25%): 52,5 xu |
Aspirant à augmenter les revenus du trésor, Morozov réduit les salaires des fonctionnaires et introduit une taxe indirecte élevée sur le sel. Mong muốn tăng thu nhập cho kho bạc, Morozov giảm mức lương của nhân viên nhà nước và đưa ra mức thuế muối gián tiếp cao. |
Pour pas payer de taxe bouseuse sur les chewings. Tôi không muốn phải trả khoản thuế nào cho viên keo cao su đó. |
La taxe prélevée, appelée stamp duty – littéralement, droit de timbre –, a été mise au point pour la première fois aux Pays-Bas en 1624 après un concours public visant à trouver une nouvelle forme d'impôt. Hệ thống thuế này lần đầu tiên được nghĩ ra tại Hà Lan vào năm 1624 sau một cuộc cạnh tranh công khai để tìm một hình thức mới của thuế. |
En cas de question spécifique sur les taxes ou sur le remboursement des taxes payées, veuillez vous adresser directement au vendeur. Để nhận khoản tiền hoàn thuế bán hàng và được giải đáp các câu hỏi cụ thể về thuế đối với các hàng bán này, bạn nên liên hệ trực tiếp với người bán. |
Les charitable organizations exemptes de taxes tombent dans deux catégories: public charities et private foundations. Tổ chức từ thiện được miễn thuế rơi vào hai loại: công cộng tổ chức từ thiện và cơ sở tư nhân. |
Après avoir configuré votre profil de paiement, assurez-vous que les taxes en vigueur dans votre pays sont associées aux applications proposées. Sau khi thiết lập hồ sơ thanh toán, hãy chắc chắn rằng ứng dụng được bán với mức thuế thích hợp cho địa điểm của bạn. |
Avant de finaliser votre achat, vous trouverez systématiquement sur l'écran de paiement le détail des taxes appliquées. Bạn sẽ luôn nhìn thấy mức thuế được tính trên màn hình thanh toán trước khi hoàn tất giao dịch mua của mình. |
Suivant le pays que vous ciblez, vous devez respecter différentes exigences lorsque vous spécifiez les informations relatives aux taxes. Bạn cần tuân theo các yêu cầu khác nhau khi gửi thông tin thuế tùy thuộc vào quốc gia mục tiêu của bạn. |
Bien, c'est une revendication plutôt faible, puisque tu n'as ni mis les pieds ici ni payé de taxe pour ces terres durant toutes ces années. Dù vậy quyền sở hữu nơi này thuộc về tôi. khi cô chưa hề đặt chân đến đây hay trả đồng thuế nào cho mảnh đất này trong suốt bao năm đi biền biệt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taxe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới taxe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.