套用 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 套用 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 套用 trong Tiếng Trung.
Từ 套用 trong Tiếng Trung có nghĩa là áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 套用
áp dụngverb 使徒雅各的话可以套用在今日的我们身上: Những lời của Sứ Đồ Gia Cơ áp dụng cho chúng ta ngày nay: |
Xem thêm ví dụ
請在進階搜尋框的下拉式選單中選取您要套用的篩選器。 Trong hộp tìm kiếm nâng cao, hãy chọn bộ lọc từ menu thả xuống mà bạn muốn áp dụng. |
聲明清單檢視含有已聲明影片的重要實用資訊,包括聲明狀態、比對相符內容長度 (只限音效、影片或旋律符合的聲明),以及您對各地套用的政策 (營利、追蹤或封鎖)。 Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ. |
这个观点对设计师来说十分有用 因为你可套用生态学原则 生态学中一个十分重要的原则就是分布 即有机体的传播方式 Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại. |
選取您新增的親臨門市欄,然後按一下 [套用],這一欄就會顯示在統計資料表中。 Chọn cột lượt ghé qua cửa hàng mới của bạn rồi nhấp vào Áp dụng để xem cột đó trong bảng thống kê. |
由於多重大小請求套用了多個定價規則,因此未能比對的請求將無法套用任何定價規則。 Vì quy tắc đặt giá nhiều kích thước có hiệu lực với yêu cầu nhiều kích thước, nên hệ thống không thể áp dụng quy tắc đặt giá nào với yêu cầu chưa được đối sánh. |
若要在管理員帳戶層級停止將廣告建議套用至一或多個帳戶,請按照下列步驟進行: Để chọn không tự động áp dụng nội dung đề xuất quảng cáo cho một hoặc nhiều tài khoản ở cấp tài khoản người quản lý, hãy thực hiện theo hướng dẫn sau: |
帳戶保留功能啟用後,就會套用至您應用程式內的所有訂閱項目。 Nếu đã kích hoạt thì tính năng tạm ngưng tài khoản sẽ áp dụng cho tất cả các gói đăng ký trong ứng dụng của bạn. |
有些版權聲明需要合作夥伴先採取行動,隨後才能套用政策,這就是所謂的「待處理的版權聲明」。 Một số xác nhận quyền sở hữu yêu cầu đối tác phải hành động trước khi có thể áp dụng chính sách. |
標籤類型可以套用到單一標籤;但廣告類別除外,因為廣告類別必須是套用到標籤的唯一類型。 Các loại nhãn có thể được áp dụng cho một nhãn, ngoại trừ Danh mục quảng cáo vì danh mục này phải là loại áp dụng nhãn duy nhất. |
隨著套用的區隔越來越精確,您就可以在瀏覽報表時,只將重點放在指定的一小部分資料上。 Với phân đoạn hẹp hơn được áp dụng, bạn có thể điều hướng qua các báo cáo tập trung vào chỉ tập hợp con đó. |
這項功能可讓您下載試算表並進行離線修改,然後將修改過的試算表上傳回帳戶,這樣系統就會自動套用新的修改內容,為您省下大把時間。 Với cách này, bạn có thể thực hiện ngay hàng loạt hành động đối với các vấn đề và cơ hội mà bạn nhận thấy trong dữ liệu của mình. |
瞭解如何將廣告偏好設定套用到所有裝置。 Hãy tìm hiểu cách để áp dụng tùy chọn quảng cáo của bạn trên tất cả các thiết bị bạn có. |
只有當您在某些地區擁有影片版權,且您想對這些地區的觀眾套用不同的政策,這時才需要在政策中加入地區規則。 Bạn chỉ nên thêm quy tắc lãnh thổ vào một chính sách khi bạn cần đối xử với người xem khác đi trong những lãnh thổ mà bạn sở hữu quyền. |
使用 [區分大小寫] 選項來指定套用篩選器時,是否需要區分大小寫。 Sử dụng tùy chọn Phân biệt chữ hoa chữ thường để chỉ định xem bộ lọc có được áp dụng phân biệt chữ hoa chữ thường hay không. |
套用這一個系統區隔之後,您可以瀏覽報表,查看是否有任何部分的資料特別值得注意 (例如發生轉換的工作階段數量特別多的地理區域)。 Với một phân đoạn hệ thống đó được áp dụng, bạn có thể xem qua các báo cáo của mình để xem liệu có tập hợp con dữ liệu có thể đáng quan tâm, ví dụ: khu vực địa lý có số lượng phiên có chuyển đổi tương đối cao. |
這個過濾器會套用到指定語言的文字發音工作上。 您可以按下 Ctrl 鍵並點選一個以上的語言。 如果留白的話, 則會套用到任何語言的文字發音工作上 。 Bọ lọc này được áp dụng cho tác vụ văn bản dành riêng cho ngôn ngữ đã chọn. Bạn có thể chọn nhiều hơn một ngôn ngữ bằng cách ấn nút duyệt các ngôn ngữ rồi vừa ấn Ctrl vừa nhấn chuột vào nhiều ngôn ngữ trong danh sách. Nếu không chọn, bộ lọc sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản trong mọi ngôn ngữ |
未套用任何定價規則 Không có quy tắc đặt giá nào được áp dụng |
您可以讓 Google 對您的流量進行實驗,並自動套用改善措施,藉此提升收益和改善使用者體驗。 Bạn có thể cho phép Google chạy thử nghiệm trên lưu lượng truy cập của bạn và tự động áp dụng các biện pháp cải thiện doanh thu hoặc trải nghiệm người dùng cho bạn. |
提示:當您登入 Chrome 並開啟同步功能後,您在 Google 帳戶中更新的密碼會自動套用到其他網站。 Mẹo: Hệ thống sẽ tự động cập nhật các mật khẩu trong Tài khoản Google của bạn trên các trang web khác khi bạn đăng nhập vào Chrome và bật tính năng đồng bộ hóa. |
選擇您要套用至所選版權聲明的設定。 Hãy chọn tùy chọn cài đặt mà bạn muốn áp dụng cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu đã chọn. |
您可以隨時修改任何轉換動作的計算方式設定 (但請注意,變更只會套用到特定轉換動作日後的轉換,不會溯及既往)。 Bạn có thể thay đổi cài đặt này bất kỳ lúc nào cho bất kỳ hành động chuyển đổi nào của mình. |
只有在您使用某些進階功能 (例如為報表套用自訂區隔,或建立非一般性自訂報表) 時,才需要用到此設定所管理的使用者和事件資料。 Dữ liệu người dùng và sự kiện do tùy chọn cài đặt này quản lý chỉ cần thiết khi bạn sử dụng một số tính năng nâng cao nhất định như áp dụng phân đoạn tùy chỉnh cho báo cáo hoặc tạo báo cáo tùy chỉnh bất thường. |
您可以使用管理員帳戶中的共用資料庫,建立、修改及移除客戶帳戶可能已套用的排除關鍵字清單。 Bạn có thể sử dụng Thư viện đã chia sẻ trong tài khoản người quản lý để tạo, chỉnh sửa và xóa danh sách từ khóa phủ định có thể áp dụng cho các tài khoản được quản lý của mình. |
每次變更政策後,系統會自動將變更內容套用到使用該政策的所有版權聲明。 Bất cứ khi nào bạn thực hiện thay đổi cho một chính sách, thay đổi đó tự động áp dụng với tất cả các xác nhận quyền sở hữu sử dụng chính sách đó. |
建立並儲存自訂政策有許多好處,其中最大的優點在於您對政策所做的任何變更,都會自動套用到使用該政策的版權聲明上。 Lợi ích chính của việc tạo và lưu các chính sách tùy chỉnh là nếu bạn thực hiện bất kỳ thay đổi nào đối với một chính sách, thì sự thay đổi sẽ tự động áp dụng cho tất cả các xác nhận quyền sở hữu sử dụng chính sách đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 套用 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.