tækni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tækni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tækni trong Tiếng Iceland.
Từ tækni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là công nghệ, kỹ thuật, 技術, Công nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tækni
công nghệnoun Kirkjan þurfti að bíða þeirrar tækni sem menn höfðu ekki hugmynd um á þeim tíma. Giáo Hội phải chờ cho công nghệ mà lúc đó chưa hình dung ra được. |
kỹ thuậtnoun Allt er komiđ úr böndunum hvađ tækni varđar. Nói về mặt kỹ thuật, thế giới đang trở nên mất kiểm soát. |
技術noun |
Công nghệ
Tækni ūeirra hefur ekkert breyst! Công nghệ của họ không thay đổi chút nào cả. |
Xem thêm ví dụ
2 Hafa ekki vísindi og tækni fært okkur svo margt nýtt í hendur nú á 20. öldinni? 2 Khoa học và kỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao? |
Áhrifarík tækni til þess er að nota upphafsstafaheiti eða að búa til nýtt orð úr fyrsta eða fyrstu stöfum orðanna á listanum. Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác. |
Undirstaða góðrar kennslu er hins vegar ekki tækni heldur eitthvað mun mikilvægara. Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn. |
Grísku mælskumennirnir notuðu minnistækni sem fólst í því að raða niður hlutum eða staðsetja þá. Gríska ljóðskáldið Símonídes frá Keos var fyrstur manna til að lýsa þessari tækni árið 477 f.Kr. Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos. |
Með hinni dásamlegu nútíma tækni, hverfur tímamismunur og fjarlægðir verða engar. Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa. |
Svo í raun, endar tæknin á því að vera meira mennsk en tækni, vegna þess að við erum alltaf að skapa hvort annað saman. Và thật sự, nó có một kết cục con người hơn là công nghệ bởi vì chúng ta đang cùng tạo nên lẫn nhau mọi lúc mọi nơi. |
Hann lagði grunninn að þeirri tækni sem nútímaljósmyndun byggist á. Ông đã xác định được những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho ngành nhiếp ảnh hiện đại. |
Upprunaleg áætlun þeirra var að gefa út meiri lifandi tónlist frekar en tækni tónlist. Ông lúc này cũng bắt đầu dành nhiều thời gian hơn cho nghiên cứu âm nhạc hơn là pháp luật. |
Sem betur fer hefur Drottinn veitt okkur leið til að berjast á móti þessari innrás neikvæðrar tækni sem getur dregið athygli okkar frá því að eiga gæðastundir með hvert öðru. May thay, Chúa đã cung cấp một cách để chống lại sự xâm nhập của công nghệ tiêu cực mà có thể làm chúng ta xao lãng khỏi việc dành thời gian có chất lượng với nhau. |
Ég tel að hér sé á ferðinni ný framtíðarsýn, ný tækni, og ég hlakka verulega til þess tíma þegar komandi kynslóðir líta til baka á okkur og segja hversu heimskulegt það hafi verið að menn keyrðu bíla. Giờ đây tôi nghĩ là chúng ta có một viễn cảnh, một công nghệ mới và tôi thật sự trông chờ thời điểm khi mà thế hệ con cháu ta nhìn lại và nói rằng thật đáng buồn cười khi mà có lúc con người phải lái xe hơi. |
Ūú sũndir mikla tækni af manneskju ađ vera sem ég á ađ hafa spillt. Em đã chứng minh nhiều kỷ xảo với ai đó cho là anh đã hư hỏng. |
„Ef ég vil halda sambandinu við allt þetta fólk þarf ég kannski að fara að nýta mér þessa nýju tækni,“ hugsaði hann með sjálfum sér. Anh Sam tự nhủ: ‘Nếu muốn giữ liên lạc với mọi người, có lẽ mình phải dùng phương pháp mới’. |
Meðal annars notuðu þeir nýjustu tækni á skynsamlegan hátt til að vinna verkið. Trong số đó có việc sử dụng kỹ thuật hiện đại nhất để đẩy mạnh công việc. |
Fyrsti ljósleiðarastrengurinn var lagður á milli heimsálfa árið 1988 og gat hann flutt 40.000 símtöl samtímis með stafrænni tækni. Dây cáp loại này được lắp đặt xuyên lục địa lần đầu tiên vào năm 1988, sử dụng kỹ thuật số, có khả năng mang 40.000 cuộc điện đàm cùng một lúc. |
Mennirnir, með allri sinni háþróuðu tækni, framleiða ókjör af eitruðum úrgangsefnum sem ekki er hægt að endurvinna. Dù có đầy đủ công nghệ tiên tiến, hằng năm con người tạo ra vô số rác thải độc hại không tái sinh được. |
Þannig að ég er mjög spenntur fyrir því að geta fært fjöldanum þessa tækni í stað þess að halda þessari tækni innan einhverra stofnanna eða rannsóknarstofna. Nên tôi rất háo hức làm cách nào để đem công nghệ này tới đông đảo quần chúng chứ không phải để phủ bụi trong phòng thí nghiệm. |
Í þriðja lagi þá hafði fyrirtæki okkar aldrei séð þeim fyrir verkfræðiþjónustu áður, né tækni. Thứ ba, công ty chúng tôi chưa bao giờ cung cấp cho họ dịch vụ kỹ thuật hoặc công nghệ. |
Við vitum að opinn aðgangur virkar þegar um er að ræða tækni sem kemur skipulagi á þekkingu og sköpunargáfu. Chúng tôi hiểu rằng mã nguồn mở đã thành công với các công cụ để quản lý kiến thức và sự sáng tạo |
Tækni, ágirnd og fáfræði sameinast um að menga jarðveginn, vatnið og andrúmsloftið. Kỹ thuật, sự tham lam và dốt nát phối hợp nhau lại để làm ô nhiễm đất, nước và không khí. |
Við vorum agndofa yfir þeirri tækni! Chúng ta đã kinh ngạc trước công nghệ đó! |
Það er í fullkomnu samræmi við það sem menn hafa komist að raun um með nýjustu tækni. Điều này hoàn toàn phù hợp với kỹ thuật tân tiến. |
Daglega dynja á okkur ótíðindi sem minna á að mannlegt samfélag er að sökkva í fen flókinna vandamála, þrátt fyrir ótrúleg afrek á sviði vísinda og tækni. Mỗi ngày, các tin tức liên hồi nhắc nhở chúng ta về sự kiện bi quan là xã hội loài người đang chìm sâu vào những vấn đề phức tạp không ngõ thoát—bất kể những thành quả đáng khâm phục đạt được trong lãnh vực khoa học kỹ thuật. |
Í fjórða lagi: Drottinn leggur til tækni til að ná fram tilgangi sínum Thứ tư: Chúa Tạo Nên Công Nghệ để Hoàn Thành Mục Đích của Ngài |
Í hvaða mæli hefur matvælaskortur haft áhrif á heiminn þrátt fyrir tækni og vísindi 20. aldarinnar? Bất kể sự hiểu biết về khoa học trong thế kỷ 20, nạn đói kém ảnh hưởng đến trái đất tới mức độ nào? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tækni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.