तापीय trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तापीय trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तापीय trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तापीय trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nóng, nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तापीय
nóng(thermal) |
nhiệt(thermal) |
Xem thêm ví dụ
मौजूदा भू-तापीय बिजली संयंत्र, औसत रूप से बिजली के प्रति मेगावाट-घंटे (MW.h) में 122 किलो CO2 का उत्सर्जन करते हैं, जो पारंपरिक जीवाश्म ईंधन के संयंत्रों की उत्सर्जन तीव्रता की तुलना में एक छोटा सा अंश है। Các nhà máy điện địa nhiệt hiện thải ra lượng khí trung bình 122 kg CO (269 lb)2 megawatt/ giờ (MW h) của nguồn điện, một phần nhỏ của cường độ phát thải của các nhà máy nhiên liệu hóa thạch truyền thống. |
बासेल, स्विटज़रलैंड में परियोजना को इसलिए रद्द कर दिया गया क्योंकि, रिक्टर स्केल पर 3.4 तक की तीव्रता वाली 10,000 से अधिक भूकंपी घटनाएं जल अंतः क्षेपण के पहले 6 दिनों में घटीं. भू-तापीय के लिए न्यूनतम भूमि और मीठे पानी की आवश्यकताएं होती हैं। Dự án Basel, Thụy Sĩ đã bị cấm sản xuất vì có hơn 10.000 sự kiện địa chấn đo lên đến 3.4 trên Quy mô Richter xảy ra trong 6 ngày đầu tiên của việc phun nước.. |
10 किलोवाट (kW) की क्षमता वाले आवासीय भू-तापीय ताप पंपों को नियमित रूप से प्रति किलोवाट करीब 1-3 हजार डॉलर से स्थापित किया जाता है। Những máy bơm phục vụ một khu vực dân cư có công suất khoảng 10 kW và thường được lắp đặt với chi phí khoản 1-3000 đô mỗi kW. |
हालांकि, अगर बिजली, ईंधन जालकर उत्पन्न की जा रही है, तो भू-तापीय तापन का शुद्ध प्रदूषण, गर्मी के लिए ईंधन के सीधे जलने के तुलनीय हो सकता है। Tuy nhiên, nếu điện được sản xuất bằng cách đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, thì lượng khí thải của hệ thống sưởi ấm địa nhiệt có thể tương đương với việc đốt trực tiếp nhiên liệu cho nhiệt. |
एक शीतलक तालाब में लगभग 5 साल के बाद, खर्चित ईंधन रेडिओधर्मी और तापीय आधार पर संभालने के लिए पर्याप्त ठंडा हो चुका होता है और उसे शुष्क भंडारण पीपों में रखा जा सकता है या पुनः संवर्धित किया जा सकता है। Sau khoảng 5 năm trong hố làm lạnh, nguyên liệu tiêu thụ nguội đi và giảm tính phóng xạ đến mức có thể xách được, và nó được chuyển đến các thùng chứa khô hoặc đem tái xử lý. |
भू-तापीय ऊर्जा की लंबे समय तक स्थिरता को इटली में 1913 से लार्डेरेलो क्षेत्र में प्रदर्शित किया गया है, न्यूजीलैंड में वैराके फील्ड में 1958 के बाद से, और कैलिफोर्निया में द गीज़र्स क्षेत्र में 1960 के बाद से. कई गीजर क्षेत्रों के विलुप्त होने के लिए भी भू-तापीय ऊर्जा विकास को जिम्मेदार ठहराया गया है। Sự bền vững lâu dài về năng lượng địa nhiệt đã được chứng minh tại mỏ Lardarello ở Ý từ năm 1913, tại mỏ Wairakei ở New Zealand từ năm 1958 , và tại mỏ Geysers ở California từ năm 1960. Việc suy giảm trong sản xuất điện năng cũng có thể là thúc đẩy quá trình đào khoan thềm các lỗ khoan bồ sung như ở Poihipi và Ohaaki. |
तापीय क्षेत्र Khu vực Nhiệt |
चौबीस देशों ने 2005 में भू-तापीय ऊर्जा से कुल 56,786 गीगावाट-घंटों (GW.h) (204 PG) की बिजली उत्पन्न की, जो दुनिया भर में बिजली की खपत का 0.3% था। Bài chi tiết: Điện địa nhiệt Hai mươi bốn quốc gia sản xuất tổng cộng 56.786 GWh (204 PJ) điện từ năng lượng địa nhiệt trong năm 2005,chiếm 0,3% lượng điện tiêu thụ toàn cầu. |
हम जानते है, समुद्र मे जमीन की अपेक्षा अधिक तापीय जड़ता होती है जमीन का ओसत तापमान वास्तव में और अधिक होगा समुद्री तापमान की अपेक्षा Và bởi vì nước biển thì có mức quán tính nhiệt lớn hơn mặt đất, nên nhiệt độ trung bình trên mặt đất thực ra sẽ cao hơn so với trên mặt biển. |
डायमर की पृथक्करण तापीय धारिता 65.0–66.0 किलो जूल प्रति मोल और पृथक्करण उत्क्रम माप 154–157 J मोल −1 K−1 मापा गया है। Enthalpy phân ly của các chất này ước tính khoảng 65,0–66,0 kJ/mol, và entropy phân ly khoảng 154–157 J mol−1 K−1. |
वास्तव में, यूरेनस का तापीय प्रवाह केवल ०.०४२ ± ०.०४७ वॉट/मी२ है, जो ०.०७५ वॉट/मी२ के लगभग पृथ्वी के आंतरिक तापीय प्रवाह से कम है। Thực tế, thông lượng nhiệt Sao Thiên Vương chỉ bằng 0,042 ± 0,047 W/m2, thấp hơn cả thông lượng nội nhiệt của Trái Đất bằng 0,075 W/m2. |
विश्व में भू-तापीय ऊर्जा संयंत्र का सबसे बड़ा समूह, द गीज़र में स्थित है, जो कैलिफोर्निया, अमेरिका में एक भू-तापीय क्षेत्र है। Một tổ hợp các nhà máy điện địa nhiệt lớn nhất trên thế giới đặt ở các mạch nước phun, một cánh đồng địa nhiệt ở California, Hoa Kỳ. |
भू-तापीय ऊर्जा लागत प्रभावी, विश्वसनीय, टिकाऊ, संपोषणीय और पर्यावरण के अनुकूल है, लेकिन ऐतिहासिक रूप से यह प्लेट विवर्तनिक सीमाओं के निकट के क्षेत्रों तक सीमित रही है। Năng lượng địa nhiệt là chi phí hiệu quả, đáng tin cậy, bền vững và thân thiện với môi trường, nhưng trước đây đã bị giới hạn ở những khu vực gần ranh giới mảng kiến tạo . |
दुनिया भर में, भू-तापीय संयंत्रों में यथा 2007, 10 गीगावाट बिजली उत्पन्न करने की क्षमता है और अभ्यास में यह बिजली की वैश्विक मांग का 0.3% की आपूर्ति करती है। Có khoảng 10 GW công suất điện địa nhiệt được lắp đặt trên thế giới đến năm 2007, cung cấp 0,3% nhu cầu điện toàn cầu. |
यथा 2004, पांच देशों (अल साल्वाडोर, केन्या, फिलीपींस, आइसलैंड और कोस्टा रिका) अपनी बिजली का 15% से अधिक भू-तापीय स्रोतों से उत्पन्न करते हैं। Năm 2004, năm quốc gia (El Salvador, Kenya, Philippines, Iceland, và Costa Rica) sản xuất hơn 15% lượng điện của họ từ các nguồn địa nhiệt. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तापीय trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.