sýna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sýna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sýna trong Tiếng Iceland.
Từ sýna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hiện, xem, chế độ, dạng xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sýna
hiệnverb Og við höfum líka reynt að sýna auðmýkt þó að það sé ekki alltaf auðvelt.“ Chúng tôi cũng cố gắng thể hiện tính khiêm nhường, dù không phải lúc nào cũng dễ”. |
xem, chế độ, dạng xemverb |
Xem thêm ví dụ
Kristnir menn, sem hafa einlægan áhuga hver á öðrum, eiga ekki í neinum erfiðleikum með að sýna kærleika sinn hvenær sem er ársins án utanaðkomandi ástæðna. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Biðjið Guð að hjálpa ykkur að sýna þennan háleita kærleika sem er ávöxtur heilags anda hans. — Orðskviðirnir 3: 5, 6; Jóhannes 17:3; Galatabréfið 5:22; Hebreabréfið 10: 24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Trúaðir eiginmenn, sem elska konur sínar í blíðu og stríðu, sýna að þeir fylgja vandlega fyrirmynd Krists sem elskaði söfnuðinn og annaðist hann. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
20 Orð Jesú í Matteusi 28:19, 20 sýna að þeir sem gerðir hafa verið lærisveinar hans ættu að láta skírast. 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
(2. Kroníkubók 26:3, 4, 16; Orðskviðirnir 18:12; 19:20) ‚Ef einhver misgjörð kann að henda okkur‘ og við fáum viðeigandi leiðréttingu frá orði Guðs skulum við því sýna svipaðan þroska, andlega skarpskyggni og auðmýkt og Barúk. — Galatabréfið 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Sýna tilkynningar um blokkaða glugga Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
Jesús bað hann um að leggja meira á sig til að sýna í verki að hann færi eftir frumreglum Guðs og væri virkur lærisveinn. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
Má ég sýna þér hvernig?“ Để tôi chỉ cho ông / bà xem”. |
Fallegt skeyti kallar fram jákvæð viðbrögð — skrifarar virðast indælir og sýna manni áhuga þannig að maður er indæll og sýnir þeim áhuga.“ Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
Jehóva Guð og sonur hans eru góðar fyrirmyndir um hvað felst í því að vera kurteis og sýna góða mannasiði. Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài. |
Þegar þú lest ritningarstaði skaltu venja þig á að leggja áherslu á þau orð sem sýna hvers vegna þú ert að lesa textann. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
(Postulasagan 17:11) Þeir rannsökuðu vandlega Ritninguna til að fá dýpri skilning á vilja Guðs. Það hjálpaði þeim að sýna honum kærleika sinn með því að hlýða fyrirmælum hans enn betur. (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
En um leið og hinn nýi kemur í ríkissalinn tekur allur söfnuðurinn þátt í að sýna honum fram á sannleikann. Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật. |
Ég hvet ykkur til að rannsaka ritningarnar til að skilja hvernig hægt er að sýna styrk í þessum aðstæðum. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Mig skorti sjálfstraust til að sýna aftur fram á að ég væri traustsins verður. Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy. |
7. (a) Af hverju ættu bræður í ábyrgðarstöðum að sýna þeim virðingu sem þeir hafa umsjón með? 7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom? |
Hvernig sýna vottar Jehóva kostgæfni sína gagnvart sannri tilbeiðslu? Nhân-chứng Giê-hô-va cho thấy họ sốt sắng đối với sự thờ phượng thật như thế nào? |
20 Jesús er okkur einstök fyrirmynd með því að sýna öðrum kærleika. 20 Chúa Giê-su nêu gương tuyệt vời trong việc thể hiện tình yêu thương với người khác. |
11 Vottar Jehóva sýna bróðurkærleikann í verki með því að fara eftir Jesaja 2:4: „[Þeir] munu smíða plógjárn úr sverðum sínum og sniðla úr spjótum sínum. 11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
(Ljóðaljóðin 8:6, 7) Þær konur, sem taka bónorði, ættu sömuleiðis að einsetja sér að vera trúar mönnum sínum og sýna þeim djúpa virðingu. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Þeir sýna á innblásinn hátt þann kraft sem kemur inn í líf okkar er við iðkum trú, tökum á móti verkefnum og uppfyllum þau af skuldbindingu og tileinkun. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
Sýna skjáborðsvalmynd Bật trình đơn màn hình nền |
19 Þetta nána samband styrkist þegar við þurfum að sýna þolgæði í mótlæti og erfiðleikum. 19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh. |
Þær minna á hvers vegna við þurfum að prédika án afláts, sýna okkur hvernig við getum bætt kennslutæknina og benda á þá uppörvandi staðreynd að margir taka enn við fagnaðarerindinu. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
(Efesusbréfið 4:25) Gætum þess að sýna alltaf gæsku á þennan hátt. (Ê-phê-sô 4:25) Mong sao chúng ta luôn bày tỏ lòng tốt trong phương diện quan trọng này. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sýna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.