सूचना देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सूचना देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सूचना देना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सूचना देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cho biết, thông báo, báo cho biết, báo, khai báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सूचना देना
cho biết(notify) |
thông báo(advise) |
báo cho biết(advise) |
báo(notify) |
khai báo(notify) |
Xem thêm ví dụ
संलग्न चार्ट उनके शास्त्रीय कारणों के साथ, उनके कुछ विश्वासों की सूचि देता है। Kèm theo đây là bảng liệt kê một số điều họ tin, cùng với những lý lẽ dựa trên Kinh-thánh. |
फिर भी वर्ष १९१४ से पहले प्रमुख विश्वनेता किस बात की भविष्य सूचना दे रहे थे? Trái lại những lãnh tụ thế giới có tiếng tăm đã báo trước điều gì ít lâu trước năm 1914? |
यिर्मयाह २५:१७-२६ उन राष्ट्रों की सूची देता है जो आज के राष्ट्रों का पूर्वसंकेत करते हैं। Giê-rê-mi 25:17-26 liệt kê các nhóm quốc gia này làm hình bóng cho các nước thời nay. |
निसान १४ की शुरूआत को सूचना देता हुआ सूरज शाम ६:०८ पर अस्त हुआ। Mặt trời lặn lúc 6 giờ 8 phút, đánh dấu sự bắt đầu của ngày 14 Ni-san. |
नीचे नीति से जुड़ी समस्याओं के बारे में सूचना देने की प्रक्रिया के बारे में बताया गया है: Thông báo về các vấn đề liên quan đến chính sách thường tuân theo quy trình sau: |
निर्गमन १२:३८ परमेश्वर की मनोवृत्ति के सम्बन्ध में क्या सूचना देता है? Xuất Ê-díp-tô Ký 12:38 cho thấy gì về thái độ của Đức Chúa Trời? |
इस चिंता की वजह से आपका दिमाग शरीर को यह सूचना देता है कि वह ज़्यादा ऐड्रिनलाइन हार्मोन पैदा करे। Vì vậy, não báo cho cơ thể tiết thêm chất adrenaline. |
RSS फीड्स प्रयोक्ताओं को साइट पर होने वाले अद्यतनों की सूचना देते हैं और टैगिंग विशेषताएं भी नियोजित होती हैं। RSS feed thông báo cho người dùng trên bản cập nhật tới trang web và các tính năng gắn thẻ cũng được lên kế hoạch. |
इस पर भी विचार कीजिए: यहोवा ने शाऊल को किसी भी प्रकार की सूचना देने से इन्कार कर दिया था। Bạn cũng hãy thử nghĩ xem: Đức Giê-hô-va đã từ chối không màng tiết lộ một điều gì nữa cho Sau-lơ. |
27 सचिव मंडली के रिकॉर्ड रखता है और प्राचीनों को आनेवाले खतों और दूसरे ज़रूरी मामलों की सूचना देता है। 27 Thư ký đảm trách hồ sơ của hội thánh và thông báo cho các trưởng lão biết những thông tin quan trọng. |
गलतियों को लिखी अपनी पत्री में प्रेरित पौलुस, शरीर के कामों और परमेश्वर की आत्मा के फलों की सूची देता है। Trong thư gửi người Ga-la-ti, sứ đồ Phao-lô liệt kê các việc làm của xác thịt và bông trái thánh linh. |
फोथरिंघे में ७ फरवरी १५८७ की शाम को मैरी को उन्हें अगली सुबह मृत्युदंड दिए जाने की सूचना दे दी गई। Tại Fotheringhay vào chiều tối ngày 7 tháng 2 năm 1587, Mary được thông báo rằng bà sẽ bị chém đầu vào sáng hôm sau. |
इब्रानियों अध्याय ११ में प्रेरित पौलुस उनकी एक लम्बी सूची देता है और उन्हें “गवाहों का ऐसा बड़ा बादल” कहता है। Nơi Hê-bơ-rơ đoạn 11, sứ đồ Phao-lô ghi một loạt tên những người này vào danh sách và gọi họ là “đám mây nhân chứng lớn lao” (Hipri 12 1, Bản dịch Nguyễn thế Thuấn). |
हालांकि, अक्सर किसी ईकॉमर्स लेन-देन के पूरा होने की सूचना देने वाला एक गंतव्य लक्ष्य बनाना भी उपयोगी होता है. Tuy nhiên, mã này cũng thường hữu ích trong việc tạo mục tiêu đích để báo hiệu hoàn tất một giao dịch thương mại điện tử. |
(रोमियों ६:२३; प्रकाशितवाक्य २१:३, ४) जी हाँ, यीशु के चमत्कार एक महिमान्वित भविष्य के आने की सूचना देते हैं। Dưới vương quyền trên trời của ngài, tội lỗi và sự chết sẽ bị xóa bỏ hoàn toàn, mở đường cho sự sống đời đời (Rô-ma 6:23; Khải-huyền 21:3, 4). |
इनमें से केवल 6 गृ्हयुद्ध पीड़ित हैं, जिसका मतलब है कि मीडिया केवल छह देशों की ही सूचना दे रही है. Chỉ có 6 nước là đang có nội chiến, có nghĩa là các PTTT đang chỉ bao phủ được 6 quốc gia này. |
२२ भजन ३१ एक विजयमान समाप्ति की सूचना देता है: “हे यहोवा पर आशा रखनेवालो हियाव बान्धो और तुम्हारे हृदय दृढ़ रहें!” 22 Bài Thi-thiên 31 kết luận một cách vẻ vang: “Hỡi các người trông-cậy nơi Đức Giê-hô-va, hãy vững lòng bền chí” (Thi-thiên 31:24). |
३ स्पष्टतया, यीशु अपने प्रेरितों को यह सूचना दे रहा था कि वे स्वर्ग में उसके साथ रहने के लिये ले जाये जायेंगे। 3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài. |
(२ पतरस १:५-७, NW) इस प्रकार पतरस हमें एक सूची देता है जिसे याद करना हमारे लिए बुद्धिमत्ता की बात होगी। Vậy, Phi-e-rơ cho chúng ta một danh sách gồm những điều đáng ghi nhớ. |
आप डेवलपर को फ़ीडबैक देने और दूसरे उपयोगकर्ताओं को सूचना देने के लिए 'Google Play स्टोर' पर सार्वजनिक समीक्षा भी दे सकते हैं. Bạn cũng có thể để lại đánh giá công khai trên Cửa hàng Google Play để cung cấp phản hồi cho nhà phát triển và thông tin cho người dùng khác. |
इसलिए हम निर्देशों का संकेत देने वाले यंत्र का उपयोग छोड़ रहे है, और अपना ध्यान केन्द्रित कर रहे है सुचना देने वाले यंत्र पर, Vì vậy chúng tôi đã không đi theo những thiết bị này nữa mà đang tập trung hơn vào những thiết bị thông tin. |
उदाहरण के लिए, अगर हैकर आपके बैंक खाते में सेंध लगाने की कोशिश करता है, तो आपका बैंक आपको ईमेल से इसकी सूचना दे सकता है. Ví dụ: nếu tin tặc cố xâm nhập vào tài khoản ngân hàng của bạn, thì ngân hàng có thể thông báo cho bạn qua email. |
(मत्ती २४:४५-४७) क्या वर्ष १९१४ में मसीह ने राजसत्ता में अपनी वापसी पर “वफ़ादार और बुद्धिमान दास वर्ग” को आध्यात्मिक “भोजन” अथवा सूचना देते पाया? Khi Giê-su trở lại năm 1914 với quyền hành của Nước Trời, ngài có tìm thấy một lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” đang ban “đồ-ăn” thiêng liêng hay tin tức thiêng liêng không? |
वस्तुतः, हमारे दिनों के बढ़ते हुए अपराध के काम, अपराध करनेवालों सहित सभी दुष्टों को हटाने के लिए परमेश्वरीय हस्तक्षेप का निकट होने की सूचना देते हैं। Hoạt động tội ác gia tăng trong thời chúng ta thật ra là điềm báo trước một việc sắp đến. Đó là sự can thiệp của Đức Chúa Trời nhằm loại bỏ hết những kẻ gian ác, kể cả những kẻ làm tội ác. |
हम किन-किन मामलों में ‘सिद्धता’ की ओर बढ़ सकते हैं, उसकी पूरी सूची देना तो मुमकिन नहीं है, लेकिन यहाँ दिए दो उदाहरणों पर गौर कीजिए। Bài này không thể minh họa hết mọi phương cách phản ánh sự tiến bộ của chúng ta để vươn tới sự toàn vẹn, nhưng hãy xem xét hai thí dụ sau. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सूचना देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.