susținere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ susținere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ susținere trong Tiếng Rumani.
Từ susținere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự chống, sự ủng hộ, sự đỡ, cái giá, cây chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ susținere
sự chống
|
sự ủng hộ(support) |
sự đỡ
|
cái giá
|
cây chống
|
Xem thêm ví dụ
Global, oferta și dezvoltarea sunt o uzanță în industria automobilelor. însă trebuie aplicate de jos în sus cu o majoritate vastă de furnizori locali pentru a susține în mod adecvat ecosistemul. Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái. |
Avertizarea constă în compararea principiului „bizuirii” pe ceva cu înclinarea fizică spre un anumit lucru pentru susținere. Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.” |
De fapt, s-a făcut un apel în toată lumea pentru detectori noi medii care pot fi susținute unde e nevoie de ele ca să producă, adică în principal în lumea în curs de dezvoltare. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
Rugați cursanții să recapituleze fragmentele care conțin scripturi din Cartea lui Mormon pe care le-au studiat la subiectul doctrinar 3 și să le caute pe cele care susțin adevărurile scrise pe tablă. Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng. |
Se propune ca noi să-l susținem pe Russell M. Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Russell M. |
(Psalmul 36:9) El a devenit și Susținătorul vieții. (Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống. |
Dar ne dăm seama că oferim susținere pe mai multe niveluri: miros, un plan simbolic. Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng. |
Ori poate că este nevoie de ajutor financiar pentru lucrări de renovare la filiala locală, pentru desfășurarea unui congres sau pentru susținerea unor frați afectați de un dezastru natural. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
Susținătorii acestei ipoteze consideră că Pământul și oamenii sunt supravegheați în secret cu ajutorul unor echipamente aflate pe Pământ sau în altă locație din Sistemul Solar, echipamente care transmit informații către observatori. Những tín đồ của giả thuyết cho rằng Trái Đất và con người đang được bí mật quan sát bằng các thiết bị nằm trên Trái Đất hay trong hệ Mặt Trời. |
În Ucraina, contele Nicholas Potocki l-a susținut pe Stanislav cu o armată de 50.000 de oameni, care a fost în cele din urmă răvășită de ruși. Cũng ở xứ Ukraina, Bá tước Nicholas Potocki cũng gửi 50.000 quân Ukraina tới hỗ trợ cho vua Stanisław, nhưng cuối cùng thì quân Nga đã đánh bại quân cứu vịên Ukraina. |
De aceea, procesul de aderare la UE, efortul Turciei de a adera la U. E. a fost susținut în interiorul Turciei de către musulmanii practicanți, în timp ce alte națiuni laice s- au împotrivit. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
Pe măsură ce numărul pionierilor creștea vertiginos, frații cu răspundere au luat măsuri practice pentru a susține această armată de pionieri. Vì số tiên phong gia tăng rất nhanh, các anh có trách nhiệm đã xem xét những cách thực tế để hỗ trợ cho đội ngũ đang lớn mạnh này. |
Partidul Național Scoțian (SNP), care susține independența scoției, a fost ales pentru prima dată să formeze Guvernul Scoțian în 2007. Đảng Dân tộc Scotland (SNP) ủng hộ Scotland độc lập, họ lần đầu giành quyền thành lập chính phủ sau tổng tuyển cử năm 2007. |
E la scară mare, ce pare a fi creștere susținută e, de fapt, o accelerare în termeni reali. Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế |
Chiar nu am văzut nicăieri această susținere unică pentru cercetarea cancerului. Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả. |
Prévost l-a obligat pe Downie să atace prematur, după care nu a mai furnizat susținerea militară promisă. Prévost đã buộc Downie phải tấn công sớm, nhưng sau đó lại không thể tiến hành hỗ trợ quân sự như đã hứa một cách khó hiểu. |
Crestinișmul susține că Iisus este singura cale de salvare a credincioșilor. Tín hữu Cơ Đốc tin rằng Chúa Giê-su là con đường duy nhất dẫn đến sự cứu rỗi. |
Standarde susținute Các tiêu chuẩn được hỗ trợ |
Fac o teză de doctorat, pe care vreau s-o susțin la anul. Khóa Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ được lựa chọn hàng năm theo đề nghị. |
Nici măcar părinții ei n-o mai susțin în momentul în care aceștia află că ea este însărcinată. Sau đó họ quyết định không đi đến Ý cùng cô khi biết cô đang mang thai. |
Afirmația privind Polul Sud este în general susținută de un consens al celor care au analizat probele. Tuyên bố về Nam Cực của ông thường được hỗ trợ bởi một sự đồng thuận của những người đã xem xét các bằng chứng. |
Dar vă pot spune că acesta este momentul să sărbătorim, conectându- ne la acei oameni din stradă și exprimându- ne susținerea față de ei și exprimându- ne acest sentiment universal de a- i sprijini pe cei slabi și oprimați, pentru a crea un viitor mult mai bun pentru noi toți. Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta. |
Ca urmare a atitudinii de cooperare a autorităților daneze, oficialii germani au susținut că vor respecta suveranitatea și integritatea teritorială daneză, precum și neutralitatea sa. Với thái độ hợp tác của các nhà chức trách Đan Mạch, chính quyền chiếm đóng Đức tuyên bố rằng Đức sẽ "tôn trọng chủ quyền quốc gia và toàn vẹn lãnh thổ cũng như tính trung lập của Đan Mạch." |
GW este cea mai mare instituție de învățământ superior din Washington, D.C. George Washington, primul președinte al SUA, a susținut înființarea unei universități în primul său discurs privind Starea Uniunii din 1790 și a continuat să promoveze această idee de-a lungul carierei sale. George Washington, Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên, ủng hộ việc thành lập trường đại học quốc gia tại thủ đô Hoa Kỳ tại địa chỉ Bang of Union đầu tiên vào năm 1790 và tiếp tục để thúc đẩy ý tưởng này trong suốt sự nghiệp của mình và cho đến khi qua đời. |
E susținut de-o nouă națiune, Được tiên tri trước, một dân mới vui mừng đón chờ |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ susținere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.