सुशिक्षित trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सुशिक्षित trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सुशिक्षित trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सुशिक्षित trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là có học thức, hay chữ, xong xuôi, thông thạo, sành sỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सुशिक्षित

có học thức

(well-read)

hay chữ

(well-read)

xong xuôi

(accomplished)

thông thạo

(knowledgeable)

sành sỏi

(accomplished)

Xem thêm ví dụ

इसकी साहित्यिक शैली के लिए इसे सराहा गया है और कई सुशिक्षित लोगों से इसे आदर-सम्मान मिला है।
Người ta ca tụng lối hành văn của Kinh-thánh và nhiều người học cao đã tôn trọng Kinh-thánh.
(यशायाह ३०:२०; ५४:१३) निःसन्देह, यहोवा की इच्छा है कि उसकी बुद्धिमान सृष्टि ज्ञानसम्पन्न और सुशिक्षित हों।
Thật không chối cãi được, Đức Giê-hô-va muốn các tạo vật thông minh của Ngài được soi sáng và dạy dỗ kỹ càng.
कुछ लोग सुशिक्षित हैं, जबकि दूसरों के पास बहुत कम शिक्षा है।
Một số người có học thức cao, trong khi đó những người khác rất ít học.
ऐसा कभी नहीं होगा कि जन्म से ही मेरी बेटी को परदे में रखने में उतनी ही अच्छाई है जितनी है उसे स्वाभिमानी और सुशिक्षित होना सिखाने में, उन पुरुषों के सन्दर्भ में जो महिलाओं के प्रति कामनाएँ रखते हैं |
Mọi thứ sẽ không như việc bắt con gái tôi mặc đồ kín từ nhỏ là tương tự như dạy cho nó tự tin và được giáo dục tốt trong hoành cảnh những người đàn ông thèm muốn đàn bà.
परमेश्वर का अनुग्रह उन पर है जो उच्च शिक्षा की संस्थाओं में सिखाए गए सांसारिक विषयों में नहीं बल्कि उसके वचन, बाइबल में पायी जानेवाली सच्चाई की “शुद्ध भाषा” में सुशिक्षित हैं।
Đức Chúa Trời ban ân huệ cho những ai có học thức, không phải về những môn dạy ở các trường cao học, nhưng về “ngôn ngữ thanh sạch” của lẽ thật như ghi trong Lời của Ngài, tức Kinh-thánh (Sô-phô-ni 3:9).
इसके अतिरिक्त, उन्हें पवित्र सेवा में, जिसमें निरीक्षण भी शामिल है, सुशिक्षित किया गया है।
Hơn nữa, họ được rèn luyện kỹ lưỡng trong thánh chức, kể cả việc giám sát.
यक़ीनन, उसके विश्वास और साहस को प्रतिफल मिला जब उसके सुशिक्षित पुत्र को मिशनरी यात्राओं पर पौलुस के साथ जाने के लिए चुना गया।
Chắc chắn đức tin và lòng can đảm của bà đã đem lại phần thưởng khi con bà vì được giáo dục kỹ nên được chọn tháp tùng Phao-lô trong nhiều chuyến rao giảng.
एक सुशिक्षित इस्राएली लड़की के साक्षी देने का क्या परिणाम हुआ?
Việc làm chứng của một bé gái Y-sơ-ra-ên được dạy dỗ kỹ lưỡng đạt được kết quả nào?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सुशिक्षित trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.