縮水 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 縮水 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 縮水 trong Tiếng Trung.

Từ 縮水 trong Tiếng Trung có các nghĩa là co lại, ram, rút xuống, hẹp lại, thắt lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 縮水

co lại

(shrink)

ram

rút xuống

hẹp lại

thắt lại

Xem thêm ví dụ

尽快提供食物、、临时住所、医疗护理,以及感情和灵性上的支持
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
这很难实现,因为会洒出来;不过机器人能做到
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
而他并不只是学会了
Và nó không chỉ học từ "water".
可以 給我 一杯 嗎 ?
Tôi xin một cốc nước được không?
“有股力量控制了我的舌头,话语就如般涌出来。
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
就在今年春天,我们发布了虚拟合唱团三, 《夜》,我写的另一首曲子, 这次,来自73个国家的近4000名歌手献唱。
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
染上霍乱最常见的原因,是食用了被患者的排泄物污染的或食物。
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
教授Nzegwu曾解释 Osun是非洲约鲁巴族的神: 她经常和被联系在一起, 代表着纯洁,繁殖力,爱, 以及最重要的,情欲, 她代表了以女性为中心的、 改变生命的能量, 流过生命,让生命更有活力。
Bà nói rằng phụ nữ tiêu biểu cho quyền năng của osun khoe sự gợi cảm của mình một cách cởi mở và phóng khoáng.
後來湖的水位逐漸上升直到越過山丘向南流去。
Mực nước của hồ tăng lên tới khi nó có thể chảy qua ngọn đồi về phía Nam.
1943年,我以浸礼象征自己献身给上帝。
Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
元素 教會 我們 包容
Nước dạy ta cách chấp nhận.
列王纪上4:20;希伯来书11:12)不但如此,亚伯拉罕离开哈兰之后大约1971年,他的后代耶稣由施浸者约翰为他施行浸礼,然后耶和华亲自用圣灵为他施浸;这样,耶稣就成为应许的弥赛亚,在最完满的属灵意义上成为亚伯拉罕的后裔。(
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
这项计划最令人称奇的发现 是在月球的南极沙克尔顿环形山 探测到很强的氢气信号 那信号非常强, 只有沉淀地下的10万亿吨才能生成它, 那是成百上千万年 小行星和彗星撞击遗留物汇聚而成
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
他提倡斯多葛派的哲学,着重人要心如止、冷若冰霜。
Nhiều người bất toàn có quan điểm đó.
最近,心理物理学和神经学建议味道还包括一些其它的元素(鲜味,我们最能感觉到的脂肪酸,以及金属和的味道,虽然后者通常由于味觉的自适应性而被忽略)。
Gần đây, các nhà vật lý tâm thần học và thần kinh học đã đề xuất một danh mục vị (nổi bật nhất là vị của axit béo, cũng như vị kim loại và vị nước, mặc dù vị nước thường được bỏ qua do hiện tượng thích nghi với vị ).
如果要自定义该略图,请在该略图的每一侧留出 5% 的空白,防止徽标和文字等关键信息的位置太靠近边缘,而导致在 iOS 应用中不能完整显示。
Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS.
2 在以赛亚书57章20和21节,上帝的使者以赛亚说:“惟独恶人,好像翻腾的海,不得平静;其中的常涌出污秽和淤泥来。
2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy.
另一个选择是 当舞者再次踮脚时 将她的手臂或者腿 得离身体更近些
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
而剩下的92%的都是用在一件事上: 农业。
Nhưng 92% lượng nước còn lại được sử dụng cho một ngành duy nhất: nông nghiệp.
不过,现时仍有不少使用这个略法的程式,将公元2000年储存成“00”。
Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”.
如果有溅到地上,你会迅速抹干以防止意外发生吗?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
18现在我给你们一条诫命,我对一个人说就是对所有的人说,你们要预先警告弟兄们这些的事,好使他们来时不要走水路,免得他们丧失信心而陷在罗网里;
18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy;
舰只的其它区域都必须抗淹以保持稳定,共有1600吨侵入舰体,这是战斗损伤及努力抗淹后的共同结果。
Các khu vực các của con tàu phải được làm ngập nước để cân bằng; 1.600 tấn nước đã ngập con tàu do các hư hại trong chiến đấu hoặc các biện pháp kiểm soát hư hỏng.
我 被 告知 屋大維 和 安東尼 的 人 會 走
Nghe nói người của Octavian và Antony sẽ đi đường sông.
2004年2月22日陈扁称,大陆以496颗导弹对准台湾,每6天还增加一颗。
Ngày 22 tháng 2 năm 2004, Trần Thuỷ Biển cho biết Trung Quốc đại lục có 496 tên lửa hướng về Đài Loan, sau mỗi sáu ngày thì có thêm một quả.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 縮水 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.