訴求 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 訴求 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 訴求 trong Tiếng Trung.
Từ 訴求 trong Tiếng Trung có các nghĩa là yêu cầu, đòi hỏi, kháng án, đòi, nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 訴求
yêu cầu(requirement) |
đòi hỏi(requirement) |
kháng án(appeal) |
đòi(demand) |
nhu cầu(requirement) |
Xem thêm ví dụ
告訴 克萊 我 要 一份 Nói với Clyde em muốn phần của mình. |
我求你救我脱离暴行,你到什么时候才施行拯救呢? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
我 告訴 了 我 妻子 , 你 知道 她後來 怎麼 了 嗎 ? Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không? |
告訴 我 你 要 什麼 Nói xem anh muốn gì. |
我预料会遇到反对,于是祷告求上帝赐我智慧和勇气去应付将要发生的事情。 Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
要记住耶和华怎样处理亚伯拉罕的探询和哈巴谷的呼求。 Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than. |
總統 告訴 我 你 想要 這份 工作 Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này. |
意图自杀的人仿佛呼求别人的帮助。 Đó như thể là một sự kêu cứu. |
22我实实在在告诉你,如果你想要另外的证据,想想那天晚上,你在心中呼求我,好使你a知道这些事的真实性。 22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này. |
求 你 了 快开 开门 Mở cửa đi mà. |
我 不能 告訴 你 為 什麼 Tôi không thể kể cho các người. |
– 我告 訴過 你 了 , 快點 Tôi nói rồi, thôi nào. |
可是,你想见到这个希望实现,就必须作一番考查,以求明白好消息究竟是怎么一回事。 Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng. |
因此,您應忽略這些列中的廣告請求數和涵蓋率。 Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó. |
提多书1:5)若有棘手的难题发生,长老会向治理机构或其代表,例如保罗,请教以求获得所需的指示。( Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô. |
其後羅特對法庭的裁判提出上訴,但他於1978年去世,翌年他的上訴被駁回。 Roth kháng án nhưng qua đời năm 1978, một năm trước khi vụ án được đưa ra xét xử. |
为什么世界各地有这么多人求问通灵术? Tại sao rất nhiều người đến với ma thuật? |
如果符合條件的委刊項或交易附加了交易 ID,Ad Manager 會將廣告請求轉換為含有合格交易 ID 的出價要求,並將請求傳送給買方。 Nếu mục hàng hoặc giao dịch đủ điều kiện có mã giao dịch đi kèm, thì Ad Manager sẽ chuyển đổi yêu cầu quảng cáo thành yêu cầu giá thầu có chứa mã giao dịch đủ điều kiện và gửi yêu cầu cho người mua. |
你经常求耶和华察验你最内在的思想吗? Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không? |
她祷告求耶和华帮助她在每个住房建立一个圣经研究。 Rồi chị hỏi phải chăng đó cũng là mối quan tâm của họ. |
告訴 他 告訴 他 吧 Nói đi. nói cho hắn! |
论到以色列人,摩西问耶和华说:“倘或你肯赦免他们的罪,......不然,求你从你所写的册上涂抹我的名。” Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ! |
由於這個參數已包含在廣告代碼內,請求能夠由廣告伺服器巨集供應 (包括廣告大小)。 Do thông số này được bao gồm trong thẻ, nên yêu cầu có thể được thực hiện với macro máy chủ quảng cáo, bao gồm cả kích thước quảng cáo. |
凯瑟琳说:“我常常在书刊上读到一些人的经历,他们祷告求上帝派人来帮助他们认识真理。 Katherine cho biết: “Tôi đọc kinh nghiệm về những người cầu xin Đức Chúa Trời cho người đến giúp họ biết về ngài. |
告訴 我 你 找到 那個 逃犯 了 嗎 Nói xem, cậu đã tìm thấy tên Boov chạy trốn? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 訴求 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.