stunda trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stunda trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stunda trong Tiếng Iceland.

Từ stunda trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lui tới, làm, tới lui, hay lui tới, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stunda

lui tới

(frequent)

làm

(practise)

tới lui

(frequent)

hay lui tới

(frequent)

hay

(frequent)

Xem thêm ví dụ

„Það er meiri hætta á að þær veki áhuga eldri pilta sem eru líklegir til vera byrjaðir að stunda kynlíf,“ segir í bókinni A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Hann fór aftur að stunda biblíunám og þáði aðstoð safnaðarins.
Anh bắt đầu học Kinh Thánh trở lại và nhận sự giúp đỡ của hội thánh.
16, 17. (a) Hvaða menntun voru Daníel og félagar hans þrír neyddir til að stunda?
16, 17. a) Đa-ni-ên và ba người bạn của ông đã bị buộc phải theo chương trình học vấn nào?
Og þótt við vitum að við eigum ekki að líkja eftir lífsháttum þeirra sem stunda slíkt, höfum við þá samt tilhneigingu til að líkjast þeim í klæðaburði, hárgreiðslu eða tali?
Hoặc, dù biết chúng ta không nên bắt chước nếp sống của những kẻ đắm mình trong những việc thể ấy, chúng ta lại có khuynh hướng muốn làm giống họ bằng cách bắt chước họ trong lối ăn mặc, chải chuốt hoặc nói năng không?
Sumar tegundir stunda „garðyrkju“ og rækta sveppi til matar.
Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn.
(b) Hvað verður um hvern þann sem neitar að vígjast Jehóva og stunda sanna tilbeiðslu?
b) Điều gì sẽ xảy ra cho người nào từ chối dâng mình cho Đức Giê-hô-va và thực hành sự thờ phượng thật?
Í síðara bréfi sínu til Tímóteusar gaf Páll honum meðal annars þessi ráð, en Tímóteus var þá líklega á bilinu 30 til 35 ára að aldri: „Flý þú æskunnar girndir, en stunda réttlæti, trú, kærleika og frið við þá, sem ákalla Drottin af hreinu hjarta.“ — 2. Tímóteusarbréf 2:22.
Trong lá thư thứ hai viết cho Ti-mô-thê, lúc ấy dường như mới trên 30 tuổi, Phao-lô cho lời khuyên này: “Cũng hãy tránh khỏi tình-dục trai-trẻ, mà tìm những điều công-bình, đức-tin, yêu-thương, hòa-thuận với kẻ lấy lòng tinh-sạch kêu-cầu Chúa” (II Ti-mô-thê 2:22).
13 Ef við notum of mikinn tíma í afþreyingu getur það orðið til þess að við höfum ekki nægan tíma til að stunda sjálfsnám.
13 Dành quá nhiều thì giờ để giải trí có thể khiến chúng ta không còn thời gian học hỏi cá nhân.
Gagnrýnendur eru skiljanlega áhyggjufullir yfir því að fólki skuli detta í hug að búa til leiki þar sem hægt er að stunda svo afbrigðilegt hátterni.
Các nhà phê bình thật sự lo ngại về tình trạng những thực hành đồi trụy này được đưa vào game.
Rithöfundurinn Vance Packard segir: „Um þessar mundir stunda mæður að minnsta kosti fjórðungs bandarískra ungbarna og barna yngri en þriggja ára einhvers konar vinnu utan heimilis.“
Văn sĩ Vance Packard tường thuật: “Hiện nay ít nhất một phần tư trẻ sơ sanh và trẻ nhỏ dưới ba tuổi ở Hoa Kỳ có mẹ phải đi làm”.
Páll skrifaði Tímóteusi, samverkamanni sínum: „Stunda réttlæti, guðhræðslu, trú, kærleika, stöðuglyndi og hógværð.
Khi viết cho người cộng sự của mình là Ti-mô-thê, Phao-lô nói: “Hãy... tìm điều công-bình, tin-kính, đức-tin, yêu-thương, nhịn-nhục, mềm-mại.
Þó að Biblían segi okkur ekki hvers konar vinnu við eigum að stunda gefur hún okkur góðar meginreglur sem koma í veg fyrir að andlegar framfarir okkar, þjónustan við Guð og önnur mikilvæg ábyrgðarstörf sitji á hakanum.
Dù không nói chúng ta phải theo nghề nào nhưng Kinh Thánh cho chúng ta những lời hướng dẫn tốt lành hầu cho không nguy hại đến sự tiến bộ về thiêng liêng, việc phụng sự Đức Chúa Trời và những trách nhiệm quan trọng khác.
Í borginni Tusla, þar sem fimm tonn af hjálpargögnum voru afhent, skýrðu 40 boðberar að meðaltali frá 25 stunda þjónustu yfir mánuðinn sem var góður stuðningur við hina níu brautryðjendur safnaðarins.
Ở thành phố Tunzla, nơi nhận được năm tấn hàng cứu tế, 40 người công bố báo cáo rao giảng trung bình 25 giờ trong tháng, ủng hộ một cách tốt đẹp chín người làm tiên phong trong hội thánh.
Eftir að hafa hvatt þá alla til að ‚stunda frið við alla menn‘ varaði hann þá við því að ekki mætti finnast á meðal þeirra „neinn hórkarl eða vanheilagur, eins og Esaú, sem fyrir einn málsverð lét af hendi frumburðarrétt sinn.“ — Hebreabréfið 12:14-16.
Sau khi khuyên những người này “cầu sự bình-an với mọi người”, ông cảnh cáo họ kiểm điểm sao cho ở giữa họ “chớ có ai gian-dâm, cũng đừng có ai khinh-lờn như Ê-sau, chỉ vì một món ăn mà bán quyền con trưởng” (Hê-bơ-rơ 12:14-16).
Ūú ættir ekki ađ stunda fjárhættuspilin í kvöld, Alan.
Tớ nghĩ là cậu không nên cờ bạc quá nhiều đêm nay, Alan ạ.
18 Kristnir menn verða að stunda hógværð.
18 Như vậy, mềm mại là một đức tính cần phải có.
Árið 2004 tilkynnti hann þjálfara sínum að hann væri hættur að stunda kajaksiglingar.
Năm 2004, em đã nói với người huấn luyện viên của mình rằng em sẽ không chơi môn chèo thuyền kayak nữa.
Stunda réttlæti“
Đeo đuổi sự công bình
„Án þessa sjóðs hefði verið útilokað fyrir mig að stunda þetta nám,“ segir Dilson, sem vinnur nú á ríkissjúkrahúsi í Recife.
Dilson hiện làm việc cho một bệnh viện công ở Recife nói: “Nếu không có quỹ đó, thì tôi không thể nào theo học được những khóa học mà tôi cần.”
Margir hunsa líka lög Jehóva nú á tímum og leita til andamiðla, lesa stjörnuspár eða stunda dulspeki í einhverri annarri mynd í von um að geta leyst vandamál sín.
Ngày nay cũng vậy, nhiều người bỏ qua luật pháp của Đức Giê-hô-va và đi tìm kiếm đồng cốt, coi tử vi và dùng đến những hình thức ma thuật khác để giải quyết vấn đề của họ.
‚Ég reyni að vera heiðarlegur en það er erfitt þegar menn stunda viðskipti eða rekstur.
“Tôi có cố gắng sống liêm khiết chứ, nhưng khó mà làm thế khi bạn ở trong ngành thương mại.
Þeir sem stunda frjálst kynlíf eru ekki líklegir til að breyta venjum sínum þótt þeir giftist.
Sự dễ dãi của một người thường không thay đổi chỉ vì họ kết hôn.
Í bókinni Beyond the Big Talk segir: „Unglingar stunda síður kynlíf ef þeir vita að foreldrum þeirra finnst rangt að unglingar stundi kynlíf.“
Một cuốn sách (Beyond the Big Talk) cho biết: “Những trẻ vị thành niên biết cha mẹ không tán thành việc quan hệ tình dục ở tuổi thanh thiếu niên ít có nguy cơ làm chuyện ấy hơn”.
Fyrir fjķrum árum réđi VMR Thomas Gabriel til ađ stunda tölvunjķsnir fyrir ūá.
Cách đây 4 năm tân binh Thomas Gabriel của D.O.D... trở thành 1 kẻ gây khiếp sợ trên mạng cho họ, ok.
Tímóteusarbréf 5:17; 1. Pétursbréf 5: 5, 6) Það eru mikil sérréttindi að vera öldungur en flestir öldungar eru fjölskyldumenn sem stunda veraldlega vinnu á hverjum degi og eiga eiginkonu og börn til að annast.
Chức trưởng lão là một đặc ân tuyệt vời, nhưng phần lớn các trưởng lão có gia đình và đi làm ngoài đời mỗi ngày và phải chăm lo cho vợ con.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stunda trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.