strax trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strax trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strax trong Tiếng Iceland.

Từ strax trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngay, ngay lập tức, tức thì, ngay tức thì, trực tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strax

ngay

(immediately)

ngay lập tức

(immediately)

tức thì

(immediately)

ngay tức thì

(immediately)

trực tiếp

(immediately)

Xem thêm ví dụ

Viđ ættum ađ fá ađsetur foreldranna rétt strax.
Chúng ta sẽ sớm tìm được địa chỉ của bố mẹ con bé thôi.
Trúir menn með jarðneska von hljóta líf í fullkomnum skilningi með því að standast lokaprófið strax eftir að þúsund ára stjórn Krists tekur enda. — 1. Kor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
gæti strax vakið áhuga.
có thể khiến người đối thoại chú ý ngay.
Ég ber vitni um að ef þið byrjið að lesa ritningarnar strax á unga aldri, munuð þið betur skilja loforð Drottins og þið munuð vita til hvers hann ætlast af ykkur.
Tôi làm chứng cùng các em rằng nếu các em bắt đầu đọc thánh thư từ lúc các em còn nhỏ thì các em sẽ hiểu rõ hơn những lời hứa của Chúa và các em sẽ biết điều mà Ngài kỳ vọng nơi các em.
Ef svo er skaltu byrja strax að vinna að því markmiði.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
Og svo hann hljóp í burtu að dyrum herberginu sínu og skaut sig gegn því, svo að faðir hans gat séð strax eins og hann gekk inn í höllina sem Gregor fullu ætlað að fara aftur þegar í herbergið hans, að það væri ekki nauðsynlegt að keyra hann aftur, en það eina sem þarf aðeins að opna dyr og hann myndi hverfa strax.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Þó að hann væri önnum kafinn hjartaskurðlæknir þá varð hann sér strax úti um þjónustu einkakennara.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
Hann las það strax og sagði síðan við tengdason sinn: „Í dag hef ég fundið sannleikann!“
Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”.
Ég er að tala hér í nafni foreldra og vinnuveitanda þínum, og ég er biður þig í öllum alvarleika fyrir strax og skýr útskýring.
Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng.
Þeir gerðu sér ljóst að starfi þeirra væri hvergi nærri lokið og hófust strax handa við að skipuleggja mót í september árið 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Boðberinn skildi strax hvað við var átt, ekki síst þegar ráðgjafinn hélt áfram: „Hvernig heldur þú að Jehóva, eigandi víngarðsins, líti á stöðu þína?“
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
Þegar við ökum upp að látlausu húsinu þar sem Jimmy á heima sjáum við strax að eitthvað er að.
Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường.
Það féll allt strax í ljúfa löð.
Tất cả đều im lặng ngay lập tức.
Strax á táningsaldri varð Alonso háður kókaíni og heróíni.
Anh Alonso từng là một nô lệ theo nghĩa khác.
Ég snéri mér strax að frelsaranum Jesú Kristi í huga mínum og fann hvernig angist mín hvarf og von spretta fram í hjarta mínu.
Tôi lập tức tìm đến Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và cảm thấy nỗi đau đớn của tôi tan biến và một niềm hy vọng lớn nảy sinh trong lòng tôi.
Mr Marvel með því að svara átti erfitt með að fóta hans, og var strax velt yfir aftur.
Ông Marvel bằng cách trả lời phải vật lộn để bàn chân của mình, và ngay lập tức cán qua một lần nữa.
Ef stúlka byrjar strax á verkáætluninni þegar hún kemur í Stúlknafélagið 12 ára að aldri og heldur áfram samkvæmt áætluninni sem mælt er með mun hún ljúka þegar hún verður 16 ára.
Nếu bắt đầu thực hiện khi vào Hội Thiếu Nữ lúc 12 tuổi và tiếp tục với mức độ được đề nghị này, thì em ấy sẽ làm xong khi được 16 tuổi.
Þessi heilnæmi ótti veitti honum mikið hugrekki eins og kom skýrt í ljós strax eftir að Jesebel myrti spámenn Jehóva.
Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va.
Sendu mann hingađ strax.
Cho người lên xem nào.
20 Zongezile tilkynnti bankanum um mistökin strax næsta virkan dag.
20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề.
Öldungur, sem hefur hjálpað mörgum flóttamönnum, segir: „Það er mikilvægt að taka skýrt fram strax í upphafi að við séum vottar Jehóva og að markmið okkar sé fyrst og fremst að hjálpa þeim að eignast samband við Guð, ekki að veita fjárhagsaðstoð.
Một trưởng lão đã giúp nhiều người tị nạn nhận xét: “Điều quan trọng là ngay từ đầu chúng ta cần nói mình là Nhân Chứng Giê-hô-va, và mục tiêu chính của mình là giúp họ về thiêng liêng chứ không phải vật chất.
Hún varð að nefna einhverja hetju – og það strax.
Nó phải nghĩ đến một người anh hùng—và phải nghĩ nhanh.
(Rómverjabréfið 8:21) Þeir sem eiga í vændum að öðlast slíkt frelsi finnst líf sitt núna strax hafa raunverulegan tilgang og þeir munu fá að lifa tilgangsríku lífi að eilífu, Guði til dýrðar.“ — Opinberunarbókin 4:11.
Những ai đạt được sự tự do đó sẽ vui hưởng đời sống có ý nghĩa thật sự ngay từ bây giờ và đời đời vì sự vinh hiển của Đức Chúa Trời (Khải-huyền 4:11).
Jósúa og allir kappar hans leggja strax af stað.
Ngay lập tức Giô-suê và tất cả lính chiến của ông lên đường.
Þið getið ef til vill byrjað strax með því að bjóða einum eða tveimur reyndum boðberum að starfa með ykkur næstu helgi.
Ngay bây giờ các em có thể bắt đầu hỏi một hoặc hai người tuyên bố có kinh nghiệm để đi với em vào cuối tuần này.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strax trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.