steypa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steypa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steypa trong Tiếng Iceland.

Từ steypa trong Tiếng Iceland có nghĩa là bê tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steypa

bê tông

noun

Xem thêm ví dụ

16 Daníel vildi fá áreiðanlega vitneskju um hvað þetta ‚yfirtaksöfluga‘ dýr merkti og hlustaði með athygli er engillinn útskýrði: „Hornin tíu merkja það, að af þessu ríki munu upp koma tíu konungar, og annar konungur mun upp rísa eftir þá, og hann mun verða ólíkur hinum fyrri, og þremur konungum mun hann steypa.“
16 Để biết chắc về ý nghĩa của con thú “rất dữ-tợn” này, Đa-ni-ên cẩn thận lắng nghe thiên sứ giải thích: “Mười cái sừng là mười vua sẽ dấy lên từ nước đó; và có một vua dấy lên sau, khác với các vua trước, và người đánh đổ ba vua”.
Sýrlands- og Ísraelskonungar ætla sér að steypa Akasi Júdakonungi af stóli og setja í staðinn leppkonung sinn, Tabelsson, en hann var ekki afkomandi Davíðs.
Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế.
Malekith ætlađi ađ nota mátt Etersins til ađ steypa alheiminum aftur í myrkriđ.
Malekith đã tính dùng quyền năng của nó để đưa thế giới trở về với bóng tối.
(2. Kroníkubók 33:6) Að síðustu refsaði Jehóva Manasse með því að láta Assýríukonung steypa honum af stóli og hneppa í fangelsi.
(2 Sử-ký 33:6) Cuối cùng, Đức Giê-hô-va trừng phạt Ma-na-se bằng cách cho phép vua A-si-ri hạ bệ ông.
Aðrir eru fúsir til að steypa sér í skuldir til að ná þessu markmiði.
Số khác sẵn sàng chịu mắc nợ để con ăn học.
(Daníel 7:8) Engillinn sagði Daníel eftirfarandi um þennan útvöxt: „Annar konungur mun upp rísa eftir þá [konungana tíu], og hann mun verða ólíkur hinum fyrri, og þremur konungum mun hann steypa.“
(Đa-ni-ên 7:8) Về sừng mới mọc ra này, thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Có một vua dấy lên sau [mười vua], khác với các vua trước, và người đánh đổ ba vua”.
Fyrir árūúsundum vildi sá grimmasti ūeirra, Malekith, steypa heimi okkar aftur inn í eilífđarmyrkur.
Một thiên niên kỷ trước, kẻ tàn nhẫn nhất trong bọn chúng, Malekith đã tìm cách đưa vũ trụ về lại màn đêm vĩnh hằng.
Hann studdi Francisco I. Madero í mótframboði hans gegn einræðisherranum Porfirio Díaz árið 1910 og áfram þegar Madero hrinti í framkvæmd San Luis Potosí-áætluninni til að ógilda kosningarnar og steypa Díaz af stóli með valdi.
Ông ủng hộ thách thức Francisco I. Madero đối với chế độ Díaz trong các cuộc bầu cử năm 1910 và kế hoạch của Madero de San Luis Potosí để hủy bỏ cuộc bầu cử và lật đổ Díaz bằng vũ lực.
Slíkur þankagangur fær suma til að trúa að kirkjan vilji steypa alla í sama mót — að hver um sig eigi að líta út, finna til, hugsa, og hegða sér alveg eins og allir hinir.
Suy nghĩ như vậy khiến cho một số người tin rằng Giáo Hội muốn làm cho mọi tín hữu đều giống nhau như đúc—rằng mỗi tín hữu phải nhìn, cảm nhận, suy nghĩ, và cư xử giống như mọi tín hữu khác.
Að sjálfsögðu gæti fólk í heiminum átt til að steypa sér í miklar skuldir til að halda brúðkaupsveislu, vegna löngunar til að sýnast fyrir öðrum eða til að falla ekki í áliti í samfélaginu.
Dĩ nhiên người thế-gian có thể chịu mắc nợ to vì óc tự phụ, muốn làm cho người khác phải phục mình, hay để giữ thể-diện với người chung quanh (Châm-ngôn 15:25; Ga-la-ti 6:3).
Hann er ađ reyna ađ steypa fjallinu yfir okkur!
Hắn đang làm sập quả núi này!
Fas fólks og limaburður er auðvitað mismunandi og við reynum ekki að steypa okkur öll í sama mótið.
Dĩ nhiên, không phải tất cả chúng ta đều có dáng bộ như nhau, và chúng ta không cố rập khuôn theo một mẫu nào đó.
Í þeim tilgangi að sefa hina uppreisnargjörnu Ísraelsmenn við rætur Sínaífjalls, þá lét Aron steypa gullkálf og gleymdi í hvora áttina hann snéri (sjá 2 Mós 32).
Để xoa dịu dân Y Sơ Ra Ên nổi loạn ở chân núi Si Nai, A Rôn đã tạc tương một con bò vàng, và quên rằng ông phải tập trung vào điều gì (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 32).
□ Hvernig hefur Jehóva sýnt hæfni sína til að steypa valdhöfum sem standa gegn honum?
□ Đức Giê-hô-va cho thấy khả năng của Ngài trong việc hạ bệ những người cai trị chống lại Ngài thế nào?
Þetta grimma og miskunnarlausa heimsveldi myndi steypa sér yfir Ísrael eins og þrumandi stormur og úrhellisrigning.
Cường quốc độc ác, tàn nhẫn này sẽ chinh phục Y-sơ-ra-ên như nước lớn vỡ bờ.
Um 1455 fann Johannes Gutenberg í Þýskalandi upp á því að steypa lausaletur úr málmi og fyrsta prentaða biblían á latínu leit dagsins ljós.
Khoảng năm 1455, ở Đức, ông Johannes Gutenberg đã phát minh ra máy in theo lối xếp chữ với các con chữ bằng kim loại, và cho in bản Kinh Thánh đầu tiên bằng tiếng La-tinh.
(b) Hvernig nota fráhvarfsmenn ‚munninn til að steypa náunga sínum í glötun‘?
b) Làm thế nào những kẻ bội đạo đã dùng “lời nói mà làm tàn-hại người lân-cận mình”?
Hann myndi ekki heldur fela sig „í leynum“ þar sem aðeins fáeinir útvaldir vissu af honum og hann gæti, án þess að heimurinn tæki eftir eða fyndi hann, gert samsæri og leyniáætlanir með vitorðsmönnum sínum um að steypa stjórnum heimsins og láta smyrja sjálfan sig sem Messías.
Ngoài ra, ngài cũng không ẩn mình “ở trong nhà”, là nơi chỉ một số ít người được chọn lọc mới biết ngài ở đâu. Ở đó, không ai quan sát và không bị khám phá, ngài có thể âm mưu và phác họa những kế hoạch bí mật với những người đồng lõa để lật đổ các chính phủ thế gian và để mình được xức dầu làm đấng Mê-si như đã hứa.
Þótt þeir brjótist niður í undirheima, þá skal hönd mín sækja þá þangað, þótt þeir stígi upp til himins, þá skal ég steypa þeim ofan þaðan.“ — Amos 9:1, 2.
Dầu chúng nó đào đến Âm-phủ, tay ta cũng sẽ móc chúng nó ra; dầu chúng nó trèo lên trên trời, ta cũng sẽ làm cho chúng nó từ đó xuống”.—A-mốt 9:1, 2.
Kirkjurnar og sértrúarsöfnuðirnir höfðu lagt Evrópu í rúst, skipulagt fjöldamorð, krafist trúarlegrar mótspyrnu eða byltingar og reynt að bannfæra einvalda eða steypa þeim af stóli.“
Các Giáo hội và giáo phái đã tàn phá Âu Châu, chủ trương việc giết người đại qui mô, đòi dân phải chống cự hoặc làm cách mạng vì tôn giáo, cố gắng khai trừ hoặc truất phế các vua chúa”.
(Rómverjabréfið 13:1) Vottar Jehóva hafa aldrei gengið til liðs við nokkra hreyfingu sem stefnir að því að steypa stjórnvöldum af stóli.
Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ tham gia một phong trào nào với mục đích lật đổ chính quyền.
1989 - Bandaríkin réðust inn í Panama til að steypa Manuel Noriega af stóli.
1989 – Hoa Kỳ đưa quân vào Panama nhằm lập đổ chính phủ của Tổng thống Manuel Noriega.
Vitað er að sumir hafa verið fúsir til að steypa sér í miklar skuldir til að njóta meiri veraldlegra gæða eða viðhalda vissum lífsstíl.
Rồi thì họ thấy là mình phải bỏ ra quá nhiều thì giờ cho công việc làm, hoặc phải làm hai ba việc để có tiền trả nợ.
Brátt steypa Kaldear sér á bráð sína líkt og örn á æti.
Giống như chim ưng bay nhanh đến miếng mồi ngon, người Canh-đê chẳng mấy chốc sẽ bổ nhào xuống vồ lấy con mồi.
Absalon gerði samsæri gegn Davíð, föður sínum, um að steypa honum af stóli.
Áp-sa-lôm âm mưu chống lại Đa-vít để chiếm ngôi.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steypa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.