sphère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sphère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sphère trong Tiếng pháp.
Từ sphère trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặt cầu, cầu, diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sphère
mặt cầunoun (forme géométrique) |
cầunoun comme d'énormes panneaux solaires, s'appellent des sphères de Dyson. ví dụ những tấm pin mặt trời khổng lồ, gọi là khối cầu Dyson. |
diệnnoun provient de trois sphères. đến từ ba bình diện. |
Xem thêm ví dụ
Les princes et les dirigeants, politiciens ou industriels, ainsi que les hommes de science ont senti l'attraction des régions inexplorées, et dans leur quête de meilleurs instruments, la sphère des explorations s'est rapidement élargie. Các vua, quan, hoàng tử... vì chính trị hay công nghệ, cũng như các nhà khoa học đều sa vào sự quyết rũ khám phá những miền đất mới của vũ trụ. Từ những công cụ mà họ chế tạo, giới hạn đã khám phá nhanh chóng được mở rộng. |
Il est remarquable que la Bible parle de la Terre comme d’un cercle ou bien d’une sphère, autre traduction possible du terme hébreu. Điều đáng chú ý là Kinh Thánh nói đến “vòng” trái đất. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, từ được dịch là “vòng” cũng có nghĩa là “hình cầu”. |
Chaque sphère se trouvait imbriquée dans une autre, et la terre se tenait, immobile, au centre. Mỗi quả cầu có một quả cầu khác nằm ở bên trong, có trái đất bất động ở tâm điểm. |
Le reste de l'univers et toutes ses étoiles étaient sur la dernière sphère de cristal. Phần còn lại của vũ trụ và toàn bộ các ngôi sao của nó ở trên khối cầu trong suốt cuối cùng. |
Cette sphère contient le germe de la première désobéissance de l'homme. Đây là hạt giống... bất tuân đầu tiên của con người, |
En aucune circonstance ne peuvent-ils voir la Sphère. Trong mọi trường hợp... chúng có thấy Quả cầu. |
Celui-ci semble donc se déplacer sur la sphère céleste et il faut 2,2 jours de plus pour que la Lune retrouve sa position apparente par rapport à lui. Do đó Mặt Trăng phải đi thêm 2,2 ngày nữa để khớp với chu kỳ pha (tháng giao hội) của nó, khi đó tương quan vị trí biểu kiến của Mặt Trăng với Mặt Trời mới trở lại như cũ. |
Cette force supplémentaire est suffisante pour écrabouiller les particules de tomates, alors peut-être qu'au lieu de petites sphères, elles sont transformées en petites ellipses et boum ! Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM! |
En 1543, Nicolas Copernic publia "Des Révolutions des sphères célestes," et en enlevant la Terre du centre, et en mettant le Soleil au centre du système solaire, il a ouvert nos yeux à un univers beaucoup plus large, dont nous ne sommes qu'une petite partie. Năm 1543, Nicholas Copernicus đã xuất bản quyển "Cuộc Cách Mạng của Những Quả Cầu" bằng việc lấy Trái Đất ra khỏi trung tâm, và đặt Mặt Trời vào trung tâm của hệ Mặt Trời, ông đã mở ra cho chúng ta một vũ trụ rộng lớn hơn, mà trong đó chúng ta chỉ là một phần nhỏ. |
Puis on a créé une sphère d'à peu près cette taille, entourée de 14 pistons qui compresseront le liquide. Sau đó tạo ra khối cầu nhỏ, cỡ khoảng như thế này, với 14 pit-tông xung quanh, và cái này sẽ nén chất lỏng. |
Dans la sphère prémortelle, nous avons exercé notre libre arbitre pour accepter le plan de Dieu4 et nous avons appris que l’obéissance à la loi éternelle de Dieu était essentielle pour notre réussite dans son plan. Trong “tiền dương thế” chúng ta đã sử dụng quyền tự quyết để chấp nhận chương trình của Thượng Đế,4 và chúng ta học được rằng việc tuân theo luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế là thiết yếu cho sự thành công của chúng ta trong kế hoạch của Ngài. |
Comme nous le verrons dans l’article suivant, cette situation accroît ses responsabilités et lui ajoute une sphère de surveillance. Điều này khiến anh có thêm trách nhiệm và cho anh thêm một phạm vi mà anh phải trông nom như chúng ta sẽ thấy trong bài tới. |
* Toute vérité est indépendante dans la sphère dans laquelle Dieu l’a placée, D&A 93:30. * Tất cả tri thức đều độc lập trong môi trường mà Thượng Đế đã đặt nó vào, GLGƯ 93:30. |
Ce qu’apportent les personnes âgées actives ne se limite pas à la sphère financière. Ngoài ảnh hưởng về mặt tiền bạc, những người lớn tuổi năng động còn đóng góp nhiều hơn nữa. |
CA : Je crois que vous m'avez dit que c'était relatif à des sphères, commençons là. CA: Tôi nghĩ rằng ông có thể cho tôi biết ta có thể làm gì với mặt cầu này, hãy bắt đầu từ đây. |
Plus le statut de l'emploi et de la personne qui l'avait était bas, plus cette personne était éloignée de sa sphère personnelle. Vị trí công việc và xã hội càng thấp, thì người đó càng bị cách ly khỏi khu vực quan hệ cá nhân. |
En ce sens, je vous montre la Marble Madness qui est un jeu suberbe où le contrôleur est une sphère immense qui vibre avec vous, vous avez donc une sphère qui bouge avec vous, et la sphère, le contrôleur en soi, vous donne une impression de mouvement. Trong trường hợp này, tôi đang cho bạn thấy trò Marble Madness một trò rất hay trong trò này, cần điều khiển là quả cầu bự rung lên cùng bạn bạn có một quả cầu di chuyển trong miền địa hình này và quả cầu, chính là cần điều khiển mang đến cho bạn cảm giác di chuyển |
Ce qui pourrait vous surprendre est que cette tendance s'étend même dans la sphère entrepreneuriale. Có lẽ điều làm bạn ngạc nhiên là xu hướng này vẫn tiếp tục tăng trong lĩnh vực kinh doanh. |
C'était vraiment la musique des sphères. Đây thực sự chính là âm nhạc của các thiên thể. |
Mais dans ce cas nous limitons notre sphère économique à de toutes petites zones. Như thế chúng tôi chỉ giới hạn kinh tế của mình trong phạm vi nhỏ. |
L’apôtre Paul a écrit que les chrétiens oints qui étaient endormis depuis longtemps dans la tombe seraient les premiers à être ressuscités et à vivre avec Jésus Christ dans les sphères spirituelles. Sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng những người được xức dầu ngủ trong mồ mả từ lâu sẽ là những người đầu tiên được sống lại và sống cùng với Giê-su Christ trong lãnh vực thần linh. |
L’Encyclopédie britannique mentionne “les explications scientifiques apportées à des phénomènes qui, auparavant, étaient attribués à des causes surnaturelles”, et “la disparition de l’influence de la religion organisée dans certaines sphères d’activité telles que la médecine, l’enseignement et l’art”. Cuốn “Bách khoa Tự điển Anh quốc” (Encyclopædia Britannica) đề cập đến “việc khoa học đưa ra những lời giải thích mới về các hiện tượng mà trước kia người ta xem là siêu nhiên” và “việc loại bỏ các ảnh hưởng của tôn giáo ra khỏi phạm vi y khoa, giáo dục và nghệ thuật”. |
Un émissaire est envoyé à Amami-Ōshima en 1266, bien que ce n'est que beaucoup plus tard que la sphère de contrôle d'Okinawa s'élargit pour inclure les îles Amami. Sứ giả đã được gởi tới Amami Ōshima năm 1266, không lâu sau đó nó nằm trong tầm kiểm soát của Okinawa. |
La tâche finale des métallurgistes fut de mouler le plutonium sous la forme d'une sphère. Công việc cuối cùng của các nhà luyện kim là xác định cách để đúc plutoni thành một khối cầu. |
» Il pensait littéralement que le mouvement des planètes le long de la sphère céleste créait une musique harmonieuse. Do đó ông ấy cho rằng Sự vận động của các hành tinh quanh mặt trời tạo nên bản nhạc hài hòa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sphère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sphère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.