soulagé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soulagé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soulagé trong Tiếng pháp.
Từ soulagé trong Tiếng pháp có nghĩa là nhẹ mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soulagé
nhẹ mìnhverb |
Xem thêm ví dụ
Voulez- vous connaître pareil soulagement ? Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không? |
Si nous persévérons dans la prière, nous pouvons être assurés que nous obtiendrons le soulagement et la tranquillité de cœur désirés. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
Certes, en invitant ses auditeurs à accepter son joug, Jésus ne leur proposait pas d’être soulagés immédiatement de toutes les conditions oppressives d’alors. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
Je retrouve l’air frais avec soulagement, et je suis Ross qui monte sur une des cuves hermétiques. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Ils prient avec toute l’énergie de leur âme pour être secourus, soulagés. Họ đang cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để được giúp đỡ và trợ giúp. |
Mais chaque dose de drogue ne durait que quelques heures, et, à chacune, la durée du soulagement semblait diminuer. Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi. |
Ma chère femme a été soulagée et reconnaissante de cette attention. Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này. |
Quand le l’ai retiré de la poche, le soulagement m’a envahi. Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người. |
" Ce sera un soulagement de savoir que " Đó sẽ là một đạo để biết rằng |
En cas de stress, vous pouviez toujours obtenir auprès d’elle un certain “ soulagement ”. Mỗi khi căng thẳng, bạn đều có thể tìm đến người ấy để được “khuây khỏa”. |
D’autres passagers ont dû laisser des bagages en raison des limites de poids ; mais, à notre grand soulagement, toutes nos caisses sont arrivées à destination. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Cette petite locomotive s’est accrochée au train qui ne pouvait plus avancer, elle est montée jusqusommet de la montagne en haletant et elle en est redescendue avec des soupirs de soulagement en disant : « Je savais que je pouvais. Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.” |
Cette espérance a soulagé des millions de personnes qui vivaient auparavant dans la peur de la mort. Hy vọng đó đã an ủi hàng triệu người từng sợ sự chết. |
Quel soulagement ! Thật là một sự nhẹ nhõm biết bao! |
Imaginez le soulagement de la mère quand le roi lui rend son fils bien-aimé en disant : “ C’est elle qui est sa mère. ” — 1 Rois 3:16-27. Hãy tưởng tượng nỗi nhẹ nhõm của người mẹ ruột khi Sa-lô-môn phán quyết giao đứa bé cho bà và nói: “Ấy là mẹ nó”.—1 Các Vua 3:16-27. |
Indiquez clairement que vous parlez, soit d’une solution définitive, soit d’un soulagement temporaire, ou simplement d’un moyen d’endurer une situation qui ne changera pas dans le système de choses actuel. Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
Quel soulagement pour les humains affligés! Tất cả những điều này thật là sung sướng làm sao đối với nhân loại đau khổ! |
Quel soulagement d’atteindre enfin Santos le 6 février 1940, plus de cinq mois après avoir quitté l’Europe ! Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu! |
Quel soulagement cela apportera aux humains qui aspirent à une domination pacifique et juste! — Psaumes 37:9-11; 83:17, 18. Thật là một sự nhẹ nhõm cho những người mong mỏi có được sự cai trị an lành và công bình! (Thi-thiên 37:9-11; 83:17, 18). |
C’est donc avec un certain soulagement qu’il accueille le rejet du Pacte par la Jordanie et la Syrie. Phần lớn nội dung hiệp định không giành được sự ủng hộ từ Jordan và Ả Rập Xê Út. |
Hammourabi, législateur babylonien de l’Antiquité, déclara dans le prologue de son code de lois: “C’est alors qu’on m’appela Hammourabi, le prince élevé, le vénérateur des dieux, pour faire prévaloir la justice dans le pays, pour renverser la méchanceté et le mal, pour soulager les faibles de l’oppression des forts.” Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
Je peux les soulager et tenir un peu plus longtemps. Bố có thể khiến họ thấy khoẻ hơn và gắng thêm một chút nữa. |
Puis, comme la détresse s’amplifiait encore, j’imagine, il a supplié une seconde fois d’être soulagé, et finalement, peut-être au sommet de sa souffrance, une troisième fois. Rồi, trong khi lòng càng nặng trĩu nỗi buồn hơn, Ngài đã khẩn cầu lần thứ hai để được giúp đỡ và cuối cùng, có lẽ vào lúc đau khổ tột cùng, Ngài đã khẩn cầu thêm lần thứ ba. |
La famille était soulagée. Cả nhà thở phào nhẹ nhõm. |
Mais ce qui m'a soulagé et renforcer âme c'est que même si c'était le cas, même s'ils n'étaient pas perçus comme ordinaires, ça ne pouvait signifier qu'une seule chose: qu'ils étaient extraordinaires -- autistiques et extraordinaires. Nhưng điều khiến trái tim tôi nhẹ nhõm hơn và tâm hồn tôi mạnh mẽ hơn là rằng, mặc dù điều này là đúng, dù các em không được coi là bình thường, điều này chỉ có thể có nghĩa rằng: các em thật phi thường -- người tự kỉ và người phi thường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soulagé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soulagé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.