sömuleiðis trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sömuleiðis trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sömuleiðis trong Tiếng Iceland.

Từ sömuleiðis trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cũng, cũng như, tương tự, đều, cũng vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sömuleiðis

cũng

(also)

cũng như

tương tự

(likewise)

đều

cũng vậy

(also)

Xem thêm ví dụ

(Ljóðaljóðin 8:6, 7) Þær konur, sem taka bónorði, ættu sömuleiðis að einsetja sér að vera trúar mönnum sínum og sýna þeim djúpa virðingu.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Við þurfum sömuleiðis að næra okkar innri mann á andlegri fæðu sem fullnægir okkar eigin þörfum.
Tương tự, chúng ta nên nỗ lực nuôi dưỡng tấm lòng bằng thức ăn thiêng liêng đáp ứng nhu cầu của cá nhân mình.
13 Nú á tímum þurfa sannkristnir menn sömuleiðis að vara sig á algengum siðvenjum sem byggjast á falstrúarhugmyndum og brjóta gegn meginreglum kristninnar.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
Sömuleiðis þarf að vera nægilegt ljós til að jurtir geti vaxið.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
Páll notaði sömuleiðis hugtak úr lögum, sem lesendur hans í Rómaveldi þekktu mætavel, til að útskýra hið nýja samband milli Guðs og andasmurðra „barna“ hans.
Tương tự, khi giải thích mối quan hệ mới giữa Đức Chúa Trời và các “con” được xức dầu của Ngài, Phao-lô dùng một khái niệm pháp lý mà độc giả của ông ở Đế Quốc La Mã khá quen thuộc.
Aðrir ættu ekki að blanda sér í málið og reyna að hafa áhrif á ákvörðun þína, og sömuleiðis ætti enginn að gagnrýna þá ákvörðun sem þú tekur.
Không ai nên xen vào chuyện này và cố ảnh hưởng đến quyết định của bạn, hoặc cũng không ai nên chỉ trích quyết định của bạn.
Sá maður sem girntist aðra konu en eiginkonu sína væri sömuleiðis að brjóta gegn meginreglunni að baki lögum Guðs sem bönnuðu hjúskaparbrot. — Matteus 5:17, 18, 21, 22, 27-39.
Tương tự, nuôi dưỡng ham muốn một người không phải là người hôn phối của mình là đi ngược lại với nguyên tắc của điều luật lên án tội ngoại tình.—Ma-thi-ơ 5:17, 18, 21, 22, 27-39.
Þetta rættist á mönnum eins og Daníel sem fór með hátt embætti í Babýlon í valdatíð Meda og Persa, og sömuleiðis á Ester sem varð drottning í Persíu og á Mordekai sem var skipaður forsætisráðherra Persaveldis.
Điều này ứng nghiệm trong trường hợp những cá nhân như Đa-ni-ên, là người giữ chức vụ cao cấp tại Ba-by-lôn trong triều của vua Mê-đi và Phe-rơ-sơ; như Ê-xơ-tê, người đã trở thành hoàng hậu Phe-rơ-sơ; và như Mạc-đô-chê, người được lập làm tể tướng đế quốc Phe-rơ-sơ.
(Lúkas 15: 11-24) Sömuleiðis talaði Jesús um að Jehóva Guð „dragi“ réttsinnaða menn til sín af því að hann elskar þá hvern og einn.
(Lu-ca 15:11-24) Chúa Giê-su cũng miêu tả Giê-hô-va là Đức Chúa Trời “kéo” những người có lòng ngay thẳng đến với Ngài vì Ngài yêu mến từng cá nhân.
Augu hans glampa af gleði þegar hann segir þér hve mikils virði honum þyki bréfin og hvernig ráðleggingar föður hans hafi breytt líf hans og geti sömuleiðis gagnast þér.
Đôi mắt thầy sáng lên và vui mừng khi nói với bạn về việc thầy rất quý hai bức thư này, những lời khuyên trong đó đã thay đổi đời sống thầy ra sao và có thể giúp ích cho bạn thế nào.
Þessi innsýn í ósýnilegan hluta safnaðar Jehóva ætti sömuleiðis að fylla okkur lotningu og brýna okkur til dáða.
Tương tự, khi biết về phần vô hình của tổ chức Đức Giê-hô-va, chúng ta vô cùng thán phục và được thôi thúc để hành động.
12 Þolinmæði er sömuleiðis nauðsynleg til að gera fólk að lærisveinum.
12 Kiên nhẫn là một đức tính khác giúp chúng ta đào tạo môn đồ.
Við ættum sömuleiðis að vera þakklát og örlát.
Có cùng cảm xúc biết ơn như thế hẳn phải thôi thúc chúng ta biểu lộ tinh thần rộng rãi.
Við getum treyst því að upprisan á jörð eigi sömuleiðis eftir að fara fram með skipulegum hætti.
Chúng ta có thể tin rằng sự sống lại trên đất cũng sẽ diễn ra theo thứ tự.
Í þessari grein og þeirri næstu skulum við kynna okkur við hvaða aðstæður Davíð orti sálminn og sömuleiðis efni hans sem er einkar uppörvandi.
Vì vậy, trong bài này và bài kế tiếp, chúng ta sẽ xem xét Đa-vít đã sáng tác bài Thi-thiên này trong hoàn cảnh nào và tìm hiểu nội dung khích lệ của bài ấy.
Það er okkur líka til blessunar að viðurkenna Jesú, spámanninn sem er meiri en Móse, og hlýða honum. Sömuleiðis er það okkur til blessunar að virða ‚hinn trúa og hyggna þjón‘ sem hann hefur skipað og hlýða honum. — Matteus 24:45, 46; Postulasagan 3:22.
Tương tự thế, chúng ta sẽ được ban phước nếu nhận biết và tuân theo đấng tiên tri lớn hơn Môi-se, tức Chúa Giê-su, cũng như “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được ngài bổ nhiệm.—Ma-thi-ơ 24:45, 46; Công-vụ 3:22.
Tímóteusarbréf 6:11; 2. Tímóteusarbréf 2:22) Jesús var sömuleiðis að tala um áframhaldandi viðleitni er hann sagði: ‚Leitið fyrst ríkis Guðs og réttlætis.‘
(1 Ti-mô-thê 6:11; 2 Ti-mô-thê 2:22) Chúa Giê-su cũng nhấn mạnh việc cần phải cố gắng liên tục khi phán: “Nhưng trước hết, hãy tìm-kiếm nước Đức Chúa Trời và sự công-bình của Ngài”.
En líferni Kanaaníta er ákaflega spillt og trúarsiðir þeirra sömuleiðis.
Tuy nhiên, lối sống và những thực hành tôn giáo của dân Ca-na-an rất suy đồi.
19 Börn okkar verða sömuleiðis fyrir mörgum prófraunum í skólanum.
19 Cũng thế, con em chúng ta phải đương đầu với nhiều thử thách tại trường học.
Þeir sýna sömuleiðis hvernig hann tekur á þjóðum sem ofsækja tilbiðjendur hans nú á dögum.
Những lời tiên tri ấy cũng cho thấy cách Đức Giê-hô-va đối xử với các nước bắt bớ những người thờ phượng Ngài ngày nay.
Trúir Gyðingar á sjöttu öld f.o.t. hljóta að hafa verið þakklátir fyrir spádóm Jesaja og það er sömuleiðis uppörvandi fyrir okkur að rannsaka hann.
Những người Do Thái trung thành vào thế kỷ thứ sáu TCN chắc hẳn đã biết ơn về lời tiên tri của Ê-sai, và ngày nay chúng ta được an ủi khi học những lời tiên tri này.
Öll nöfnin í ættarskránum báðum eru nöfn sannsögulegra persóna. Adam, fyrsti maðurinn í ættarskránum, er sömuleiðis sannsöguleg persóna.
Tất cả những nhân vật trong hai bản gia phả này đều có thật và chung một tổ tiên là A-đam, dĩ nhiên cũng phải có thật.
10 Við getum sömuleiðis fengið huggun frá trúsystkinum okkar.
10 Chúng ta cũng có thể được anh em đồng đạo an ủi.
4 Biblían geymir ríkulegan vitnisburð þess að allt frá því að Orðið var skapað hafa fjölmargir trúfastir þjónar Jehóva Guðs sömuleiðis sáð ríflega og uppskorið ríflega.
4 Kinh-thánh chứng tỏ một cách hùng hồn rằng kể từ Ngôi-Lời trở đi nhiều tôi tớ trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng đã gieo nhiều và gặt nhiều.
Við ættum að líta svo á að andasmurðu bræðurnir í hinu stjórnandi ráði sinni heilögu ábyrgðarverkefni og sömuleiðis umsjónarmennirnir sem þeir skipa til starfa á deildarskrifstofum, á umdæmis- og farandsvæðum og í söfnuðunum.
Đó là những anh xức dầu hợp thành Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, và những giám thị được họ bổ nhiệm để phục vụ tại các trụ sở chi nhánh, trong các địa hạt, vòng quanh và hội thánh. Chúng ta nên xem vai trò của những người này là trách nhiệm thánh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sömuleiðis trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.