sofa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sofa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sofa trong Tiếng Iceland.
Từ sofa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngủ, ngu, ngủ gục, ngũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sofa
ngủverb Litlausar grænar hugmyndir sofa brjálæðislega. Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối. |
nguadjective |
ngủ gụcverb |
ngũnoun |
Xem thêm ví dụ
Fá þér að sofa, og restin, því að þú hefir þörf. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Hættu ađ sofa. Thôi đừng ngủ nữa. |
Ūú opnađir munninn og Tiffany byrjađi ađ efast um ađ sofa hjá ūér. Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh. |
Við gátum ekki farið að sofa ef svo færi að eldur læsti sig um íbúðina. Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. |
Komdu ađ sofa. đi ngủ đi. |
„Af hverju ferðu ekki að sofa ef þú ert þreytt?“ „Af því að ef ég fer að sofa núna þá vakna ég of snemma.“ "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
Reyndu ađ sofa. Ngủ một giấc đi nhé. |
" Ég hélt að þér know'd það, - settir ekkert ađ ég segi þér, hann var peddlin ́höfuð um bæinn - en? snúa flukes aftur og fara að sofa. " Tôi nghĩ các ngươi know'd không ́t tôi nói với anh em, ông là một peddlin Thủ trưởng xung quanh thị trấn, nhưng? biến sán một lần nữa và đi ngủ. |
" Hættu ađ sofa " er neikvætt. Đừng ngủ nữa - tiêu cực lắm. |
Á kvöldin koma þeir til baka á hvíldarstaðinn, kvaka lítið eitt meira og fara svo að sofa. Lúc xế chiều, chúng trở về tổ, kêu chiêm chiếp một chút rồi đi ngủ. |
Ég veit betur en ūú ađ börnin sofa ūķtt hávađi sé. Anh biết lũ trẻ ngủ được. Có lẽ anh hiểu chúng rõ hơn em. |
4 Á kvöldin: Sumum fjölskyldum hentar best að fara yfir dagstextann á kvöldin rétt áður en farið er að sofa. 4 Vào buổi tối: Đối với một số gia đình, thời điểm tốt nhất để tra xem câu Kinh Thánh mỗi ngày là trước khi đi ngủ. |
21 Því að þeir munu heyra arödd mína og skulu sjá mig, en ekki sofa, og munu bstandast ckomudag minn, því að þeir skulu hreinsaðir verða, já, eins og ég er dhreinn. 21 Vì họ sẽ được nghe atiếng nói của ta, và sẽ được trông thấy ta, và sẽ không say ngủ và sẽ bđương nổi ngày ta cđến; vì họ sẽ được làm nên thanh khiết, giống như ta dthanh khiết vậy. |
Gerđu ūađ ađ reyna ađ sofa eitthvađ. Xin anh hãy ngủ đi một chút. |
Sumir missa vinnuna vegna þess að þeir sofa yfir sig eða sofna í vinnunni. Số khác thì mất việc vì không dậy đúng giờ để đi làm hoặc ngủ gật trong lúc làm việc. |
Það virtist eins og ef hann var nær út fyrir venjulega kvöldið blund hans, en þungur nodding á höfðinu, sem leit eins og ef það var án stuðnings, sýndi að hann var ekki sofa yfirleitt. Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả. |
Ekki sofa svona oft. Đừng ngủ hoài thế. |
Fólk getur glímt við einkenni eins og kvíða, þunglyndi og skapsveiflur auk þess að eiga í erfiðleikum með að einbeita sér, vinna og sofa. Các triệu chứng bao gồm lo lắng, buồn nản và tâm trạng bất ổn, cũng như khó tập trung để suy nghĩ, làm việc và ngủ. |
Leyfđu henni ađ sofa. Được rồi, để mẹ ngủ đi |
Stundum varđ ég ađ sofa einn. Có những đêm, tôi phải ngủ một mình. |
Mig langar að nota þetta sama þema í dag og velta upp spurningu til allra sem bera prestdæmi Guðs: Ert þú að sofa af þér endurreisnina? Hôm nay, tôi cũng muốn sử dụng cùng một đề tài này và đưa ra một câu hỏi cho tất cả chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế: các anh em có đang ngủ suốt công việc Phục Hồi không? |
Maðurinn svaraði: „Okkur lærðist að fara ekki að sofa fyrr en við værum búin að útkljá ágreiningsmál, sama hversu smávægileg þau voru.“ Người chồng trả lời: “Chúng tôi cố giải quyết những mối bất hòa trước khi đi ngủ, dù các chuyện đó nhỏ đến đâu đi nữa”. |
Síðan fengum við svolítið af súpu og brauði og fórum að sofa að niðurlotum komnar. Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả! |
Þess vegna skulum við taka til okkar heilræði Páls: „Vér skulum þess vegna ekki sofa eins og aðrir, heldur vökum og verum algáðir.“ Do đó, hãy khắc ghi vào lòng lời khuyên của Phao-lô: “Chúng ta chớ ngủ như kẻ khác, nhưng phải tỉnh-thức và giè-giữ” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:6). |
Farđu ađ sofa. Hãy ngủ đi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sofa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.