संक्रामकता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ संक्रामकता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संक्रामकता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ संक्रामकता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tính nhiễm, tính độc địa, tính dễ lây, Khả năng lây nhiễm, tính độc hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ संक्रामकता
tính nhiễm(infectivity) |
tính độc địa(virulence) |
tính dễ lây(infectivity) |
Khả năng lây nhiễm
|
tính độc hại(virulence) |
Xem thêm ví dụ
दुनिया की नज़रें एड्स और ईबोला जैसी संक्रामक बीमारियों पर टिकी हुई हैं। Con mắt của thế giới đang hướng về các bệnh truyền nhiễm như AIDS và Ebola. |
संक्रामक रोग, दिल की बीमारियाँ, और कैंसर की महाविपत्ति भारी हानि पहुँचाती हैं। Nhiều người chết vì bệnh truyền nhiễm, bệnh đau tim và bệnh ung thư. |
उनका उत्साह संक्रामक होता है जब वे अपने क्षेत्र-अनुभवों के बारे में बातचीत करते हैं। Sự hăng hái của họ dễ ảnh hưởng người khác khi họ nói về những kinh nghiệm rao giảng. |
यह अति तेज़ रफ़्तार से, संक्रामक रूप से फैल रहा है | Nó lan truyền rộng rãi. |
दुनिया बहुत खुश थी कि उसे आखिरकार संक्रामक बीमारियों से “छुट्टी” मिल गयी। Thế giới được hưởng “kỳ nghỉ” khỏi bệnh truyền nhiễm. |
जोश संक्रामक है. Nhiệt huyết dễ lan. |
मूसा की व्यवस्था में दिए गए सफाई-प्रबंध के कौन-से नियमों से संक्रामक रोगों के फैलाव को रोकने में मदद मिलती थी? Luật Môi-se có những quy luật gì về vệ sinh giúp ngăn ngừa bệnh lây ra thêm? |
यह अधिक उग्र, अधिक संक्रामक है और यह पूरे विश्व में एचआईवी (HIV) अधिकांश संक्रमणों का कारण है। Có một số yếu tố nguy cơ gây nhiễm lao ; trên toàn thế giới, quan trọng nhất trong số này là HIV . |
११. (अ) कौनसे सांसारिक रवैये और कार्य बहुत ही संक्रामक हैं? 11. a) Những thái độ và hành vi nào của thế gian này rất dễ lây? |
खर्च की समस्या को बताते हुए अमेरिकन रेड क्रॉस के एक निर्देशक ने यह विक्षुब्धकारी टिप्पणी की: “हम फैलने वाले प्रात्येक संक्रामक कर्ता के लिये एक के बाद एक परीक्षण नहीं जोड़ सकते।”—मेडिकल वर्ल्ड न्यूज़, मई ८, १९८९. Viện dẫn vấn đề phí tổn, giám đốc Hội Hồng Thập Tự Mỹ đã cho lời bình luận làm lo âu này: “Chúng ta không thể cứ đưa ra hết thử nghiệm này đến thử nghiệm khác cho mỗi tác nhân gây bệnh có thể lan truyền”.—Medical World News, ngày 8-5-1989. |
उनका आनन्द संक्रामक था, सुनने और सीखने तथा यहोवा की स्तुति करने के लिए और भी अधिक लोगों को प्रोत्साहित कर रहा था। Họ làm người khác vui lây, khuyến khích những người khác nữa nghe, học và ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
दान और अच्छा कर्मों की संस्कृति संक्रामक बन गयी है। Văn hóa cho đi và làm điều tốt đã lây lan ra. |
उन्होंने यह भी पाया कि लोग साफ-सफाई में लापरवाही बरतकर अकसर संक्रामक बीमारियों को न्यौता देते हैं। Họ cũng nhận thấy người ta dễ nhiễm bệnh chỉ vì thiếu vệ sinh. |
उन्होंने कहा: “रक्त-आधानों का सम्बन्ध संक्रामक समस्याओं से था जब उन्हें ऑपरेशन से पहले, ऑपरेशन के दौरान या ऑपरेशन के बाद दिया गया . . . Ông báo cáo: “Truyền máu liên quan đến biến chứng nhiễm trùng, dầu là trước, trong hay sau phẫu thuật... |
"संक्रामक" एक अच्छा शब्द है. Dễ lây lan lầ một từ rất hay. |
७ मूसा के नियम में सफ़ाई-प्रबंध के दूसरे नियम थे जिनसे संक्रामक रोगों के फैलाव को रोकने में मदद मिलती थी। 7 Luật Môi-se cũng đưa ra những quy luật vệ sinh khác nhằm giúp dân Y-sơ-ra-ên ngừa bệnh lây lan ra thêm. |
३ उत्साह संक्रामक होता है। 3 Sự hăng hái thường dễ lây. |
19वीं सदी में आइनू आबादी काफी कमी आई, जिसके लिए काफी हद तक होकैडो में आकर बसने वाली जापानियों द्वारा लाए गए संक्रामक रोग जिम्मेदार थे। Dân số người Ainu đã giảm khủng khiếp trong thế kỷ thứ 19, do phần lớn dân chúng bị nhiễm các bệnh truyền nhiễm do dân định cư người Nhật mang vào Hokkaido. |
▪ संक्रामक रोगों से केवल १९९३ में कुछ १.६५ करोड़ लोगों की मौत हो गई। ▪ Những bệnh truyền nhiễm giết khoảng 16,5 triệu người riêng trong năm 1993. |
प्रेरणा संक्रामक है. Cảm hứng dễ lan. |
ठीक है, अब हमारी प्रारंभिक जिज्ञासा संक्रामक बन गई। Ok, giờ thì sự tò mò của chúng tôi bắt đầu lây lan. |
अब, मैं प्रशिक्षण द्वारा संक्रामक महामारी रोग विशेषज्ञ हूं। Hiện tại, tôi là một nhà dịch tễ học về các bệnh truyền nhiễm. |
उसमें आगे कहा गया: “रक्त-आधानों से अन्य कई रोगों के हस्तांतरित होने की सूचना मिली है, जिनमें परिसर्प (हर्पीज़) वाइरस संक्रमण, संक्रामक मोनोन्युक्लिओसिस (एपस्टाइन-बार वाइरस), टॉक्सोप्लाज़्मोसिस (मस्तिष्क और आँखों का संक्रामक रोग), ट्रिपनोसोमिअॅसिस [अफ्रीकी निद्रित रोग और शागास रोग], लीशमैनिअॅसिस (काला आज़ार), ब्रूसेल्लोसिस [तरंगित ज्वर], टाइफस (तंद्रिक ज्वर), फ़ाइलेरिया रोग, खसरा, साल्मोनेल्लोसिस तथा कोलोरॅडो चीचड़ी ज्वर।” Sách đó nói tiếp: “Một số bệnh khác nữa cũng bị lây qua việc truyền máu, trong đó có bệnh herpes, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (virút Epstein-Barr), bệnh toxoplasma, bệnh trypanosoma [bệnh ngủ Phi châu và bệnh Chagas], bệnh leishmania, bệnh brucella [sốt gợn sóng], sốt ban, bệnh giun chỉ, bệnh sởi, bệnh salmonella, và sốt ve Colorado”. |
तो अगर किसी सरकारी संस्था के लिए एक सॉफ्टवेर जो दो दिन में लिखा जा सकता है और संक्रामक रूप से तेज़ी से , किसी एक तीर कि तरह है फैलता है | Vì thế một ứng dụng được xây dựng trong vài ngày rồi lan truyền một cách chóng mặt, đó là con đường tắt nhằm xây dựng hệ thống chính quyền. |
परन्तु मेरे लिए, जो उन सब के बारे में संक्रामक था वे सब संक्रमित थे जिसे मैं कहती हूँ "मैं कर सकता / सकती हूँ" कीड़ा. Nhưng đối với tôi, điều đã lây lan trong số họ đó là họ đều bị nhiễm một thứ tôi gọi là con rệp "Tôi Có Thể". |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संक्रामकता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.