snemma trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snemma trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snemma trong Tiếng Iceland.

Từ snemma trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ban đầu, sớm, đầu mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snemma

ban đầu

adjective

Um hvaða mál var meðal annars fjallað í ræðum snemma í sögu safnaðarins?
Một số chủ đề của những bài giảng thời ban đầu là gì?

sớm

adjective

„Af hverju ferðu ekki að sofa ef þú ert þreytt?“ „Af því að ef ég fer að sofa núna þá vakna ég of snemma.“
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."

đầu mùa

adjective

Þú manst vafalaust hvernig Jesús Kristur reið inn í Jerúsalem á ösnufola snemma vors árið 33.
Bạn nhớ thế nào Giê-su, vào đầu mùa xuân năm 33 tây lịch, đã cởi lừa vào thành Giê-ru-sa-lem.

Xem thêm ví dụ

Ég ber vitni um að þegar himneskur faðir okkar sagði: „Gangið snemma til hvílu, svo að þér þreytist ekki. Rísið árla úr rekkju, svo að líkami yðar og hugur glæðist“ (D&C 88:124), þá gerði hann það í þeim eina tilgangi að blessa okkur.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Ef ekki hefur tekist að heimsækja alla enn þá ættu öldungarnir að gera sér far um það snemma í apríl.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
Í greininni eru færð rök fyrir því að það sé skynsamlegt að setja sér markmið í þjónustunni við Jehóva snemma á lífsleiðinni og að láta boðunina hafa forgang.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
3 Fólk Jehóva hefur sætt árásum frá því snemma á 20. öld.
3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công.
4 Ólíklegt er að þetta snemma í sögu mannkyns hafi verið talin þörf á að staðfesta sannleiksgildi einhvers með eiði. Vera má að orðaforði Adams og Evu hafi ekki einu sinni náð yfir það.
4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật.
Snemma á þriðja mánuði, sat ég eitt sinn síðla kvölds á hjúkrunarstöðinni, dottandi og hálf kjökrandi á víxl við að reyna að skrifa meðferðarlýsingu á lungnabólgu ungs drengs.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Snemma í júní 1978 opinberaði Drottinn Spencer W.
Vào đầu tháng Sáu năm 1978, Chúa mặc khải cho Chủ Tịch Spencer W.
Hópurinn, sem þjónaði Jehóva snemma á síðustu öld, er okkur góð fyrirmynd með því að sýna brennandi áhuga þrátt fyrir takmarkaða reynslu.
Thật vậy, những tôi tớ Đức Giê-hô-va thời ấy là gương mẫu tốt về lòng sốt sắng bất kể họ có ít người và thiếu kinh nghiệm.
Snemma morguns fyrir nokkrum árum, fór ég í sjúkrastofu trúfastrar Síðari daga heilagrar ekkju, sem var með krabbamein.
Vào một buổi sáng sớm cách đây một vài năm, tôi bước vào phòng bệnh của một góa phụ Thánh Hữu Ngày Sau trung tín mắc bệnh ung thư.
„Af hverju ferðu ekki að sofa ef þú ert þreytt?“ „Af því að ef ég fer að sofa núna þá vakna ég of snemma.“
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
En það væri harkalegt við þær yngri að leyfa þeim ekki að skemmta sér þó að þær eldri hafi ekki ráð eða áhuga á að giftast snemma.
Nhưng, thưa bà, thật tình tôi nghĩ rằng quá khắt khe cho các cô em nhỏ, nếu họ không được giao tiếp và vui thú, chỉ vì chị cả chưa có điều kiện hay chưa có ý định lập gia đình sớm
Þegar snjór lá dýpstu ekki wanderer héldu nálægt húsinu mínu í viku eða tvær vikur í einu, en þar sem ég bjó sem snug sem engi mús, eða eins og naut og alifugla sem eru sagðir hafa lifað í fyrir löngu grafinn í rekur, jafnvel án matar, eða eins og fjölskylda sem snemma landnámsmaðurinn er í bænum Sutton, í þessu ástandi, sem sumarbústaður var alveg falla undir miklu snjór 1717 þegar hann var fjarverandi, og
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Ein slík forspá í Daníel benti til þess að Messías kæmi fram snemma á fyrstu öld. — Lúkas 3:15; Daníel 9: 24-26.
Một trong những lời tiên tri đó trong sách Đa-ni-ên cho biết đấng Mê-si sẽ đến vào khoảng đầu thế kỷ thứ nhất (Lu-ca 3:15; Đa-ni-ên 9:24-26, NW).
Byrjaðu snemma að kenna barninu með því að endurtaka orð og hugmyndir sem þú vilt að það læri.
Lặp đi lặp lại những từ hoặc ý tưởng quan trọng để con bắt đầu học sớm
Börnin eru auðtrúa og sjálfsmat þeirra mótast snemma í lífi þeirra.
Những sự tin tưởng và lòng tự trọng của trẻ em được ảnh hưởng rất sớm trong cuộc đời của chúng.
Nágrannar okkar voru dolfallnir er þeir sáu 10 til 12 sjálfboðaliða (þeirra á meðal systur) birtast snemma á föstudagsmorgni heima hjá einhverjum votti, og gera við eða jafnvel endurnýja allt þakið endurgjaldslaust.
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
Rannsakendur, sem könnuðu sjónvarpsáhorf barna og unglinga, ályktuðu að „tengsl séu á milli of mikils sjónvarpsgláps og andfélagslegrar hegðunar snemma á fullorðinsárunum“.
Khi nghiên cứu tình trạng trẻ em và thanh thiếu niên xem ti-vi, các nhà nghiên cứu kết luận rằng việc xem ti-vi quá nhiều “là nguyên nhân chính dẫn đến việc trẻ em ngày càng không biết giao tiếp khi đến tuổi trưởng thành”.
Hvers vegna er mjög mikilvægt að hefja barnafræðsluna snemma og hvernig má gera það?
Tại sao việc dạy dỗ con cái lúc còn thơ là điều quan trọng, và cha mẹ có thể hoàn thành việc này như thế nào?
8 Nú skulum við taka þriðja dæmið: Snemma kom að því í nútímasögu þjóna Jehóva að kærleikur þeirra til orðs Guðs opnaði augu þeirra fyrir öðrum mikilvægum sannindum.
8 Bây giờ là thí dụ thứ ba: Ngay từ khởi điểm của lịch sử hiện đại về các tôi tớ của Đức Giê-hô-va, sự yêu thương Lời Đức Chúa Trời đã mở mắt cho họ thấy những lẽ thật quan trọng khác.
Sums staðar í heiminum virkar best að fara hús úr húsi seinni part dags eða snemma kvölds.
Ở một số nơi trên thế giới, công việc rao giảng từng nhà thường có hiệu quả nhất vào lúc chiều tối.
Koma snemma
Đến Sớm
Nefnum dæmi: Saxneski biskupinn Wulfstan áleit að innrás Dana í England snemma á 11. öld væri merki þess að heimsendir væri í nánd.
Thí dụ: Một giám mục Xắc-xông là Wulfstan tin rằng việc người Đan Mạch xâm lăng nước Anh vào đầu thế kỷ 11 là điềm báo hiệu ngày tận thế gần đến.
Í bréfi frá bræðrunum þar stóð: „Af tíu bræðrum, sem voru sendir til Eystrasaltslandanna seint á þriðja áratugnum og snemma á þeim fjórða, ert þú sá eini sem eftir lifir.“
Một lá thư của các anh ở Estonia giải thích: “Trong số mười anh đã được bổ nhiệm đến vùng Baltic vào cuối thập niên 1920 và đầu thập niên 1930, anh là người duy nhất còn sống”.
Snemma þessa sama dags hafði ég beðið með vörum mínum og þegar ég var um það bil að deyja bað ég til hans frá hjartanu.
Vào buổi sáng sớm cùng ngày hôm đó, tôi đã cầu nguyện với đôi môi của mình, và khi sắp chết, tôi đã cầu nguyện bằng cả tấm lòng lên Ngài.
Það er oftast auðveldara að sækja samkomur sem eru nálægt okkur því að þá getum við mætt nógu snemma til að tala við aðra, sinna því sem við þurfum og taka þátt í upphafssöngnum og bæninni.
Thông thường, tham dự các buổi họp gần nhà thì thuận tiện hơn, cho phép chúng ta đến nơi sớm để nói chuyện với người khác, chăm sóc một số vấn đề cần thiết và tham gia vào bài hát và nghe lời cầu nguyện mở đầu.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snemma trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.