smá trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smá trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smá trong Tiếng Iceland.
Từ smá trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hơi, một chút, một ít, ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smá
hơinoun adverb Leira smá, b ũ til kerti í kertastjaka Làm đồ gốm, chơi trò nói bằng hơi bụng và làm nến. |
một chútnoun adverb Viđ ættum líklega ađ gefa ūeim smá næđi. Chúng ta nên cho chúng một chút riêng tư. |
một ítnoun adverb Međ smá pening, er hægt ađ fá næstum allt. Với một ít tiền, anh có thể có mọi thứ, phải không? |
ítadjective Međ smá pening, er hægt ađ fá næstum allt. Với một ít tiền, anh có thể có mọi thứ, phải không? |
Xem thêm ví dụ
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Þannig ég vissi ekki mikið um hvað var að gerast úti, og ég var alltaf glaður of smá fréttir. " Hafið þér aldrei heyrt um League á Red- headed Men? " Spurði hann með augunum opinn. " Aldrei. " " Af hverju, velti ég á að því að þú ert rétt sjálfur fyrir einn af störf. " Og hvað eru þeir þess virði? " Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
Já, gefiđ henni smá svigrúm. Đúng rồi, đứng tránh xa cô ấy ra. |
Það verður kannski smá mótstaða til að byrja með, kannski kvartað smá, en eins og Sonja Carson þá verðum við að hafa sýnina og viljann til að halda það út. Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái. |
I sallied út fyrir smá meiri mat til að fara framhjá tíma en vegna þess að ég vildi það. Tôi sallied ra cho một chút thức ăn hơn để vượt qua thời gian hơn bởi vì tôi muốn có nó. |
Martha gaf smá byrjun, eins og hún minntist eitthvað. Martha đã đưa ra một khởi đầu nhỏ, như thể cô nhớ một cái gì đó. |
□ Finn fyrir smá öfund □ Hơi ghen tị |
Þeir settust niður og hann tók klaufalegt smá brúnan pappír pakka úr vasa kápu hans. Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình. |
Fyrri hluti - Ljósleiftur – stór og smá Những tia sáng—Lớn và nhỏ (Phần Một) |
Ég kom sjálfum mér smá, fann ég að það voru sumir menn í herbergi, sitjandi umferð borð, drekka og tala, og ég hugsaði áður en ég gerði mikið stefna, myndi ég bara sjá hvað þeir voru að gera, sérstaklega eins og ég heyrði þá segja eitthvað um Quakers. Tôi đến bản thân mình một chút, tôi thấy rằng đã có một số người đàn ông trong phòng, ngồi vòng bảng, uống và nói chuyện, và tôi suy nghĩ, trước khi tôi thực hiện nhiều tập hợp, tôi chỉ muốn xem những gì họ đã tăng, đặc biệt là khi tôi nghe họ nói điều gì đó về Quakers. |
Fyrirgefiđ okkur međ ykkar smá hjörtum! Tha lỗi cho chúng tôi, hỡi những trái tim nhỏ bé! |
Og í stað þess að hella okkur út í tölfræði og stefnur og segja ykkur frá öllum hljómsveitunum sem eru að leggja upp laupana og plötuútgáfunum sem eru að fara á hausinn þá datt mér í hug að við myndum gera smá tilraun í kvöld - tilraun. Và bây giờ, thay vì đi vào các số liệu thống kê và xu hướng âm nhạc hay liệt kê ra danh sách những dàn nhạc giao hưởng đã đóng cửa hay những công ty thu âm đang sắp phải giải thể |
A stífur b. - og- s. fyrst af öllu, og svo ég hef smá fréttir fyrir þig. " B. cứng- và- s. của tất cả các đầu tiên, và sau đó tôi đã một chút tin tức cho bạn. " |
Slappađu bara af í smá stund. Chỉ một lát thôi. |
Alison, móðirin sem vitnað var í áðan, segir: „Um leið og við hjónin höldum að við fáum smá tíma fyrir okkur hrópar sú yngsta á athygli eða sú eldri gengur í gegnum einhverja ‚krísu‘ eins og að finna ekki litina sína.“ Chị An được đề cập ở đầu bài nói: “Ngay khi vợ chồng tôi vừa mới có vài phút bên nhau, thì con gái út đòi chúng tôi phải chú ý đến bé, hoặc con gái sáu tuổi của chúng tôi gặp vấn đề mà theo cháu là “khủng hoảng”, chẳng hạn như không tìm thấy bút chì màu”. |
Ég hef víst náđ mér í smá eldsneyti, ha? Có vẻ như ta lại có được chút xăng rồi. |
Á lokaárinu kom smá babb í bátinn... Chúng tôi có sự cố năm cuối. |
Smá náttdýr voru á ferli og það skrjáfaði undan þeim í runnunum. Những sinh vật ăn đêm ẩn mình xào xạc trong các bụi cây. |
Það var truflun á bak, og ræðumaður hætt að stíga til hliðar fyrir smá procession sem var ferð mjög resolutely átt húsið, fyrst Mr Có một rối loạn phía sau, và người nói chuyện dừng lại để bước sang một bên cho một ít rước diễu hành rất kiên quyết đối với nhà, đầu tiên ông |
Hann er meistari í alls konar ‚vélabrögðum‘ og veit að fyrstu skrefin í glötunarátt eru oft smá. Là kẻ chuyên môn “hành động xảo quyệt”, hắn biết rằng đường lối bại hoại như thế thường bắt đầu bằng những hành động nhỏ nhặt. |
" Ef einhver þeirra geta útskýrt það, " sagði Alice, ( hún hafði vaxið svo mikið á síðustu nokkrar mínútur sem hún var ekki smá hrædd við að trufla hann, ) " Ég skal gefa honum sixpence. " Nếu bất kỳ một trong số họ có thể giải thích nó, " Alice nói, ( cô đã phát triển rất lớn trong cuối cùng vài phút, cô không phải là một chút sợ gián đoạn anh ta ) " Tôi sẽ cho anh ta đồng sáu xu. |
Eftir smá stund var hann harður á vinna aftur, og aðeins hljóð í herberginu voru the tjalddúkur á klukkuna og lægð shrillness of quill hans hurrying í mjög miðju hringsins ljóssins lampshade hans kastaði á borðið hjá sér. Trong một chút trong khi ông khó khăn tại nơi làm việc một lần nữa, và các âm thanh duy nhất trong phòng tích tắc của đồng hồ và shrillness chinh phục của bút lông của ông, vội vã trong rất trung tâm của vòng tròn của chụp đèn ánh sáng của Ngài đã ném trên bàn của mình. |
Hún fann mjög forvitinn að vita hvað það var allt um, og stiklar smá leið út úr skóginn til að hlusta. Cô cảm thấy rất tò mò muốn biết những gì nó đã được tất cả về, và len lỏi một cách ít ra gỗ để lắng nghe. |
Væri ekki tilvalið fyrir þig að gefa þér smá tíma til að athuga hve vel þú skilur nokkur mikilvæg biblíusannindi? Ngay bây giờ, sao không tự kiểm tra sự hiểu biết của bạn về vài lẽ thật quan trọng trong Kinh Thánh? |
Hún heyrði mjúkt smá þjóta flugi í gegnum loftið - og það var fuglinn með rauða brjóst fljúga þeim, og hann alighted í raun á stóru clod jarðarinnar alveg nálægt feta garðyrkjumaður í. Cô nghe một chuyến bay mềm chút vội vã thông qua không khí và nó là con chim vú đỏ bay đến họ, và ông thực sự alighted trên đất lớn của trái đất khá gần bàn chân của người làm vườn., Cười khúc khích: |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smá trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.