skylda trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skylda trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skylda trong Tiếng Iceland.
Từ skylda trong Tiếng Iceland có nghĩa là nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skylda
nhiệm vụnoun Okkur ber sú skylda, að þjóna hvar sem við erum. Chúng ta có nhiệm vụ phải phục sự bất cứ nơi nào có thể phục sự. |
Xem thêm ví dụ
1 Það er skylda ritara Drottins, sem hann hefur útnefnt, að skrá sögu og almenna akirkjuskýrslu um allt, sem gerist í Síon, og um alla þá sem bhelga eigur sínar og fá löglegan arfshlut frá biskupi — 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
Jesús var eingetinn sonur konungsins á himnum sem var tilbeðinn í musterinu og honum bar því engin skylda til að greiða musterisgjaldið. Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế. |
„Það ætti að vera skylda allra hinna heilögu að gefa bræðrum sínum fúslega – að elska þá ávallt og hjálpa þeim. “Mỗi Thánh Hữu có bồn phận hết lòng đối với các anh chị em mình trong Giáo Hội—luôn luôn yêu mến và giúp đỡ họ. |
□ Hver er skylda okkar sem trúum á orð Guðs og hvernig getum við rækt þessa skyldu, meðal annars með breytni okkar? □ Vì tin theo Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có trách nhiệm nào, và làm thế nào hạnh kiểm của chúng ta giúp làm tròn trách nhiệm nầy? |
12 Í fyrsta lagi höfum við séð að öllum Ísraelsmönnum bar skylda til að gefa tíund. 12 Trước tiên, như chúng ta đã thấy, sự sắp đặt về thuế thập phân không phải là việc tùy ý; mỗi người Y-sơ-ra-ên đều có bổn phận trong vấn đề này. |
Jesús ræddi um tvo skylda sáttmála við lærisveina sína, ‚nýja sáttmálann‘ og ‚sáttmála um ríki.‘ Giê-su bàn luận đến hai giao ước liên hệ với các môn đồ ngài, “giao-ước mới” và “giao-ước ban nước” (Lu-ca 22:20, 28-30). |
Hver er þá skylda mín? Bổn phận của tôi là gì? |
8 Sú skylda hvílir á kristnum mönnum að boða fagnaðarerindið um ríkið og gera áhugasamt fólk að lærisveinum. 8 Tín đồ Đấng Christ có trách nhiệm rao giảng tin mừng về Nước Trời và giúp người chú ý trở thành môn đồ. |
Hvaða biblíulega skylda hvílir á þeim sem veita fjölskyldu forstöðu? Theo Kinh Thánh, chủ gia đình có trách nhiệm nào? |
Hvaða skylda hvílir á okkur samkvæmt Sálmi 48:13-15? Theo Thi-thiên 48:12-14, chúng ta có trách nhiệm nào? |
(Hebreabréfið 13:4) Þeim sem er í hjónabandi ætti að finnast það skylda sín gagnvart Jehóva að vera maka sínum ávallt trúr. — 1. Mósebók 39: 7-9. Vì vậy những người đã kết hôn phải cảm thấy có bổn phận đối với Đức Giê-hô-va để giữ sự chung thủy với người hôn phối mình (Sáng-thế Ký 39:7-9). |
Fremsta skylda hans er samt sem áður að bera vitni um Krist. Tuy nhiên, trách nhiệm chính yếu của ông là làm chứng về Đấng Ky Tô. |
„Frá þeirri stundu er ég fyrst heyrði öldung Andrus tala ... hef ég ætíð sótt samkomur Síðari daga heilagra og þau skipti sem ég hef ekki farið á samkomur eru vissulega afar fá, en skylda mín hefur samt verið sú að gera það. “Từ lần đầu tiên tôi nghe Anh Cả Andrus nói ... Tôi đã luôn luôn tham dự các buổi họp của Các Thánh Hữu Ngày Sau và những lần tôi đã không đi nhóm họp là rất hiếm, vì đó là bổn phận của tôi để làm như vậy. |
Mér ber skylda til ađ vita hví ūú komst alla leiđ hingađ í jarđarför eins manns. Tôi có trách nhiệm phải biết tại sao ông đổ đường xuống đây để chôn cất một người. |
Við gerum okkur þó grein fyrir að það er skylda okkar að ,vara hinn guðlausa við og áminna hann um að láta af guðlausri breytni sinni svo að hann haldi lífi‘. Nhưng chúng ta nhận ra mình có trách nhiệm “khuyên [kẻ dữ] từ-bỏ đường xấu để cứu mạng mình”. |
(Sálmur 103: 8-10; 130:3) Því miður eru sumir misgerðamenn svo forhertir í viðhorfum sínum að öldungunum ber skylda til að sýna festu, en þó aldrei hörku. — 1. Korintubréf 5:13. Buồn thay, có vài kẻ phạm tội ác lại có thái độ cứng đầu đến nỗi các trưởng lão buộc phải chứng tỏ cứng rắn, tuy nhiên không bao giờ gay gắt (I Cô-rinh-tô 5:13). |
Þótt það sé skylda kristinna manna að annast hver annan nýtur sá sem veitir hjálpina einnig góðs af því. Mặc dù tín đồ Đấng Christ có bổn phận chăm lo cho nhau, nhưng làm thế cũng có lợi cho chính người giúp đỡ. |
11 Einnig er það óhjákvæmileg skylda okkar gagnvart öllum komandi kynslóðum og öllum hjartahreinum — 11 Và đó cũng một là bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với tất cả thế hệ đang lên, và đối với tất cả những ai có tấm lòng thanh khiết— |
6. (a) Hvaða skylda hvílir á kristnum mönnum? 6. (a) Tín đồ Đấng Christ có bổn phận nào? |
Gospel skylda! Tin Mừng nhiệm vụ! |
Kristniboðið var forréttindi og skylda allra í kirkjunni. . . . Truyền bá Phúc Âm là một đặc quyền và là trách nhiệm của mỗi thành viên giáo hội... |
16. (a) Hvaða skylda hvílir á öldungum? 16. (a) Các trưởng lão có trách nhiệm nào? |
26 Það skal vera skylda umrædds ráðs að senda samstundis eintak af málsskjölum ásamt fullri greinargerð fyrir vitnaleiðslunni, sem ákvörðun þeirra byggist á, til háráðsins, þar sem aðsetur æðsta forsætisráðs kirkjunnar er. 26 Bổn phận của hội đồng vừa nói trên là phải gởi ngay bản tường trình của họ, với đầy đủ lời chứng kèm theo quyết định của họ, về cho hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội. |
Sú skylda hvíldi á þeim að virða Jehóva sem föður og vinna í samræmi við fyrirætlun hans. Đồng thời họ cũng có trách nhiệm tôn kính Đức Giê-hô-va như Cha và hành động phù hợp với ý định Ngài. |
Ef reiðin býr í mér, er það skylda mín að biðja um kærleika, sem er langlundaður og góðviljaður. Nếu tôi là một người thường nổi giận, thì bổn phận của tôi là cầu nguyện để có được lòng bác ái mà chịu nhịn nhục lâu dài và nhân từ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skylda trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.