skurcz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skurcz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skurcz trong Tiếng Ba Lan.
Từ skurcz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chuột rút, Chuột rút, Nói ríu, Co cơ, sự co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skurcz
chuột rút(cramp) |
Chuột rút(cramp) |
Nói ríu(contraction) |
Co cơ(muscle contraction) |
sự co(shrinkage) |
Xem thêm ví dụ
Jednak jeśli DZP jest niesprawny, zaczyna odgrywać główną rolę w zgadze, piekącym, czasami kwaśnym skurczu klatki piersiowej, którego wiele ludzi doświadczy w pewnym momencie swojego życia. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
Jeśli Wszechświat jest wystarczająco gęsty, to że k równa się 1, co oznacza, że jego średnia krzywizna jest dodatnia, a Wszechświat w końcu skurczy się do stanu znanego jako Wielki Kolaps, po czym powstanie nowy Wszechświat w trakcie Wielkiego Odbicia. Nếu mật độ Vũ trụ là đủ đậm đặc, k sẽ có thể bằng +1, có nghĩa rằng độ cong trung bình của nó đa phần là dương và Vũ trụ cuối cùng sẽ tái suy sụp trong Vụ Co Lớn, và có thể bắt đầu một vũ trụ mới từ Vụ Nẩy Lớn (Big Bounce). |
Górna wartość ciśnienia to tak zwane ciśnienie skurczowe (w czasie skurczu serca), a dolna — ciśnienie rozkurczowe (w czasie jego rozkurczu). Độ cao và thấp của áp suất do tim đập và nghỉ được gọi là huyết áp tâm thu và tâm trương. |
Umysł ludzki i skoordynowane skurcze mięśni [języka] pozwalają na wydawanie dźwięków wzbudzających miłość, zazdrość, szacunek — każde uczucie typowe dla człowieka” (Hearing, Taste and Smell). Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]). |
Jak tam skurcze? Em nghĩ là khoảng 7 phút. |
Ale oprócz tego wszystko inne zachodzi dzięki skurczom mięśni. Nhưng ngoài ra, mọi thứ khác đều quay quanh sự co rút của các khối cơ |
To wyjaśnia ten skurcz mięśni. Việc này giải thích tại sao chân nó bị co giật |
Powiedział: „Panie mój, z powodu tego zjawiska wstrząsnęły mną wewnątrz skurcze i nie zachowałem żadnej mocy. Đa-ni-ên nói: “Hỡi chúa tôi, sự buồn-rầu trở lại trên tôi vì cớ sự hiện-thấy nầy, tôi không còn sức nữa. |
W 24. tygodniu ciąży musi pozostać w szpitalnym łóżku, żeby monitorowano przedwczesne skurcze. Suốt 24 tuần, cô buộc phải nằm trong bệnh viện, để được giám sát các cơn tiền co thắt. |
Skurcz jest bardziej prawdopodobny. Nhìn giống như là chứng co thắt cơ cổ. |
O swym długim pobycie w szpitalu tak opowiada: „Byłam przerażona wieloma badaniami, zwłaszcza gdy próbowano wywołać u mnie niemiarowe skurcze serca i zatrzymać jego czynność, jak to się stało pierwotnie”. Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”. |
Ciotka Petunia uznała, że musiał się skurczyć w praniu i tym razem, ku jego uldze, Harry nie został ukarany. Dì Petunia thì cho là tại vì giặt mà cái áo bị co rút, nhờ vậy lần đó Harry không bị phạt. |
Ścięgna skurczyły się od choroby, powodując intensywny ból. Gân ngắn lại do lâu không sử dụng gây đau mạnh. |
W zależności od potrzeb dostosowuje siłę i częstotliwość skurczów, dzięki czemu cały proces przebiega sprawnie jak na taśmie produkcyjnej. Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền. |
Ma skurcz całych pleców. Cả lưng cô ấy co cứng rồi. |
Nie da się ich świadomie skurczyć, zwłaszcza, gdy przesadziliśmy z botoksem. Chúng không thể tự ý nheo lại, đặc biệt là nếu bạn lạm dụng Botox (1 loại thuốc chống nếp nhăn). |
Odpowiedział, że od 3 dni nie ma fantomu i tym samym żadnego bólu łokcia, skurczu, bólu przedramienia, wszystko to zniknęło. "Không, ba ngày trước, tôi đã không còn cánh tay ảo và vì thế, không còn thấy đau, thấy bó gì cả, cơn đau cánh tay, tất cả đều biến mất. |
Ale w pierwszych słów Gregora menedżer już odwrócił się i teraz spojrzał w Gregor na ramiona z zaciśniętymi ustami skurcze. Nhưng từ đầu tiên của Gregor người quản lý đã biến đi, và bây giờ anh nhìn lại Gregor trên vai của mình co giật với mím môi. |
Czy nasz mózg skurczy się i ulegnie atrofii? Có phải bộ não của tất cả chúng ta đều bắt đầu teo nhỏ và hao mòn như vậy? |
Albo raczej, miał coś w rodzaju ojca skurcz mięśni o jamie ustnej, który jest najbliższego kiedykolwiek dojdzie do uśmiechnięty. Hoặc, thay vì, ông đã có một loại co thắt cơ bắp nội về miệng, đó là gần nhất, anh đã bao giờ bị để mỉm cười. |
Im bardziej starał się znaleźć punkt oparcia dla palców czy nogi, tym bardziej łapały go bolesne skurcze mięśni. Anh ta càng cố gắng tìm chỗ để đặt các ngón tay hoặc chân, thì các cơ bắp của anh ta càng bắt đầu bị chuột rút. |
Aby zwiedzić komórkę prokariotyczną, przypominającą mikroskopijną fabrykę, musiałbyś skurczyć się do rozmiarów setki razy mniejszych od kropki na końcu tego zdania. Để khám phá một tế bào nhân sơ, bạn phải thu mình nhỏ hơn dấu chấm ở cuối câu này hàng trăm lần. |
Zrobił przestrzeń między skurczonymi atomami. Anh ấy khiến khoảng cách giữa các phân tử thu nhỏ. |
Po wypraniu łata się skurczy i oderwie od starej tkaniny, powiększając rozdarcie. Khi giặt áo, miếng vải mới sẽ co lại, kéo căng và làm rách áo. |
Skurcz. Tôi bị chuột rút. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skurcz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.