skór trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skór trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skór trong Tiếng Iceland.
Từ skór trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giày, giày dép, hài, Giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skór
giàynoun Gönguskórnir ættu að vera svolítið stærri en skór sem þú notar venjulega. Giày này nên rộng hơn giày mang thường ngày. |
giày dépnoun |
hàiadjective noun |
Giày
Gönguskórnir ættu að vera svolítið stærri en skór sem þú notar venjulega. Giày này nên rộng hơn giày mang thường ngày. |
Xem thêm ví dụ
Með óttablandinni lotningu fylgdust þeir með því hvernig hann varð ósigrandi herforingi, herra náttúruaflanna og óviðjafnanlegur löggjafi, dómari og hönnuður. Hann gaf þeim fæðu og vatn og sá til þess að hvorki föt þeirra né skór slitnuðu. Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
" Það er einfaldleiki sig, " sagði hann, " minn augu segja mér að innan á þínum vinstri skór, bara ef Firelight verkföll það er leður skoraði eftir sex næstum samhliða niðurskurði. " Đó là sự đơn giản chính nó, " anh nói, " tôi mắt nói với tôi rằng vào bên trong của bạn trái giày, chỉ cần nơi ánh lửa đình công nó, da được ghi bởi sáu gần song song với việc cắt giảm. |
The íkorni óx einnig á síðasta til að vera alveg þekki, og stundum steig á minn skór, þegar það var næsta hátt. Các sóc cuối cùng cũng trở nên khá quen thuộc, và đôi khi bước trên của tôi giày, khi đó là cách gần nhất. |
„Þetta voru skór ungs trúskiptings í kirkjunni, en fjölskylda hans bjó við erfiðar aðstæður. Hann var þó ákveðinn í að þjóna dyggilega í trúboði og það gerði hann í Guatemala. “Đây là đôi giày của một người cải đạo trẻ tuổi vào Giáo Hội có hoàn cảnh gia đình rất khó khăn, nhưng anh ấy đã quyết tâm phục vụ truyền giáo thành công và đã làm như vậy ở Guatemala. |
" Er stígvél og skór! " Hún endurtekin í a velta fyrir mér tóninn. ́Không khởi động và giày dép! ", Bà lặp đi lặp lại trong một giọng điệu tự hỏi. |
Hann klæddist loðinn silki hatt, og oft skipta garni og skór- laces fyrir hnappar, virðist á mikilvægum stöðum búninginn hans, merkt maður í raun BS. Ông mặc một chiếc mũ lông tơ, và thay thế thường xuyên của các dây bện và dây giày cho nút, rõ ràng tại các điểm quan trọng của trang phục của mình, đánh dấu một người đàn ông chủ yếu bằng cử nhân. |
Gönguskórnir ættu að vera svolítið stærri en skór sem þú notar venjulega. Giày này nên rộng hơn giày mang thường ngày. |
Það passa ekki á þig hvaða skór sem er og á sama hátt verður ekki hver sem er góður maki. Không phải đôi giày nào cũng vừa với bạn. Tương tự, không phải ai cũng là đối tượng phù hợp |
Oxford-skór eru fínir skór með reimum. Giày có dây buộc mở là giày Oxford. |
Skór lá á einu dyraþrepanna. Trên một ngưỡng cửa có một chiếc giày. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skór trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.