skipbrot trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skipbrot trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skipbrot trong Tiếng Iceland.
Từ skipbrot trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự sụp đổ, vật trôi giạt, đắm tàu, di vật, lầm trật đường ray. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skipbrot
sự sụp đổ(wreck) |
vật trôi giạt(wreck) |
đắm tàu
|
di vật
|
lầm trật đường ray(wreck) |
Xem thêm ví dụ
Við verðum að gæta þess að láta ekki villuljós þessa heims tæla okkur svo að við bíðum andlegt skipbrot. Trong thế giới đầy lừa đảo này, chúng ta phải cẩn thận để không bị lôi cuốn đến ánh sáng giả mạo có thể làm chúng ta suy sụp về thiêng liêng. |
Hvers vegna líða sumir skipbrot? Tại sao một số người bị chìm đắm |
Hvernig getum við forðast skipbrot á trú okkar? Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị chìm đắm đức tin? |
(Heb 6:19) Hún hjálpar okkur að forðast skipbrot á trúnni þegar við lendum í ólgusjó. Niềm hy vọng giống như một cái neo (Hê 6:19). |
7. (a) Hvernig höfðu sumir beðið andlegt skipbrot, að sögn Páls? 7. (a) Như lời của Phao-lô cho thấy, một số người đã bị chìm đắm về thiêng liêng như thế nào? |
(Esra 7:11-26; 8:25-30; Nehemía 2:1-8) Rómversk yfirvöld þjónuðu á svipaðan hátt er þau björguðu Páli undan æstum mugi í Jerúsalem, vernduðu hann gegnum skipbrot og bjuggu svo um hnútana að hann gæti búið í eigin húsnæði í Róm. — Postulasagan 21:31, 32; 28:7-10, 30, 31. Rồi nhà cầm quyền La-mã cũng đã “là chức-việc của Đức Chúa Trời” khi giải cứu Phao-lô khỏi đám dân dấy loạn tại Giê-ru-sa-lem, che chở ông khi bị đắm tàu và thu xếp cho ông ở nhà riêng tại Rô-ma (Công-vụ các Sứ-đồ 21:31, 32; 28:7-10, 30, 31). |
Leyfðu þér aldrei að fara út á óbiblíulega braut sem myndi jafngilda því að hryggja heilagan anda, því að það gæti að lokum leitt til þess að hann yrði frá þér tekinn og þú biðir andlegt skipbrot. — Sálmur 51:13. Chớ bao giờ nên chuyển hướng đi theo một đường lối ngược lại Kinh-thánh, làm cho thánh linh buồn, bởi vì hậu quả có thể là cuối cùng thánh linh bị rút khỏi chúng ta, gây thiệt hại nặng nề về thiêng liêng (Thi-thiên 51:11). |
Á ferðum sínum sem kristinn þjónn orðsins beið hann skipbrot og lenti í mörgum öðrum hættum. Trong những chuyến hành trình giảng đạo đấng Christ, ông đã từng bị đắm tàu cũng như gặp các nguy hiểm khác. |
Ofsaveður og skipbrot Bão tố và đắm tàu |
Ef þetta gerðist gætum við jafnvel „liðið skipbrot á trú [okkar]“. Trong tình trạng đó, đức tin chúng ta còn có thể “bị chìm-đắm”. |
Við þekkjum líka frásöguna af því þegar Páll postuli og 275 að auki biðu skipbrot á eynni Möltu í grennd við Sikiley. Bạn hãy nhớ lại kinh nghiệm của sứ đồ Phao-lô và 275 người khác trong vụ đắm tàu ở đảo Man-tơ, gần Sicily. |
Eins getum við auðveldlega borist frá Jehóva og liðið andlegt skipbrot ef við gefum ekki gaum að hinum dýrmætu sannindum í orði hans. Tương tự thế, nếu không chú ý đến những lẽ thật quý giá của Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có thể dễ bị trôi giạt khỏi Đức Giê-hô-va và chìm đắm về thiêng liêng. |
Hvers vegna hafa sumir beðið skipbrot á trúnni eða sökkt trúarskipi sínu? Điều gì đã khiến con tàu đức tin của một số người bị chìm đắm? |
Guðsótti gaf Páli hugrekki til að þola alls kyns þrengingar, meðal annars barsmíð, fangavist og skipbrot. — 2. Korintubréf 11:23-27. Sự kính sợ Đức Chúa Trời giúp Phao-lô được dạn dĩ để chịu đựng tất cả mọi sự, kể cả sự đánh đập, lao tù và bị chìm tàu (II Cô-rinh-tô 11:23-27). |
(Hebreabréfið 2:1) Aðrir ‚vörpuðu frá sér trú og góðri samvisku og liðu skipbrot á trú sinni.‘ Những người khác ‘chối bỏ đức tin và lương tâm tốt và đức tin họ bị chìm đắm’ (I Ti-mô-thê 1:19). |
En við getum forðast svona algert skipbrot. Nhưng chúng ta có thể tránh sự chìm đắm hoàn toàn như thế. |
Í síðara bréfi sínu til Korintumanna lýsir hann því hvernig guðsótti gaf honum dirfsku og kraft til að þola fangavist, það að vera grýttur, skipbrot, ýmis konar hættur á vegum, svefnlausar nætur, hungur, þorsta, kulda og nekt. — 2. Korintubréf 11:23-27. Trong lá thư thứ hai gởi cho người Cô-rinh-tô, ông bày tỏ thế nào sự kính sợ Đức Chúa Trời đã giúp ông dạn dĩ chịu đựng lao tù, bị đánh đập, ném đá, chìm tàu, nhiều sự nguy hiểm trên đường, nhiều đêm không ngủ, chịu đói, khát, lạnh lẽo và trần truồng (II Cô-rinh-tô 11:23-27). |
Ef við gerum það ekki samviskusamlega er hætta á að við bíðum skipbrot á trúnni. Nếu không làm thế, khi gặp khó khăn chúng ta sẽ có nguy cơ gục ngã về thiêng liêng. |
Það er mikil hætta á að slíkur maður líði skipbrot á trú sinni og kenni síðan öðrum um. Người đó sẽ dễ bị chìm đắm đức tin và rồi đổ lỗi cho người khác về tình trạng đáng buồn của mình! |
8 Aðrir vígðir kristnir menn hafa beðið skipbrot á trúnni með því að bæla niður samviskuna og sökkva sér niður í taumlausa skemmtanafíkn heimsins og siðleysi. 8 Những tín đồ đã dâng mình khác làm chìm con tàu đức tin mình bằng cách chối bỏ lương tâm và buông mình theo tình dục vô luân và tìm kiếm vui thú thỏa thuê của thế gian. |
7, 8. (a) Hvers er þörf ef fjölskylda á að forðast andlegt skipbrot? 7, 8. a) Điều gì là cần thiết để tránh cho gia đình bị nguy hại về thiêng liêng? |
Ef við treystum loforðum Jehóva forðar það okkur frá því að líða „skipbrot á trú“ okkar. Tin cậy nơi những lời hứa của Đức Giê-hô-va sẽ gìn giữ đức tin chúng ta khỏi “bị chìm-đắm”. |
Það er ávísun á andlegt skipbrot að láta blekkjast af villuljósum Satans. Ánh sáng giả mạo của Sa-tan đánh lừa và dẫn đến sự suy sụp về thiêng liêng |
Eftir skipbrot við Möltu hefur hann vetursetu á eynni. Trên đường đi, thuyền bị đắm nên ông phải ở lại đảo Man-tơ trong suốt mùa đông. |
Við getum beðið skipbrot á trúnni. Đức tin của chúng ta có thể bị chìm đắm |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skipbrot trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.