sjálfsagt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sjálfsagt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjálfsagt trong Tiếng Iceland.
Từ sjálfsagt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tất nhiên, chắc chắn, đương nhiên, dĩ nhiên, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sjálfsagt
tất nhiên(of course) |
chắc chắn(no doubt) |
đương nhiên(sure) |
dĩ nhiên(of course) |
chắc(sure) |
Xem thêm ví dụ
1 Eins og þú sjálfsagt veist býr fjöldi hindúa í ýmsum löndum, einnig hér á landi. 1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này. |
Hér hefur listamaðurinn náð fögnuðinum sem sjálfsagt mun fylla okkur þegar við bjóðum látna ástvini okkar velkomna til lífs á ný. Nơi đây họa sĩ diễn đạt nỗi vui sướng mà chúng ta có thể có được khi chào đón những người thân đã quá cố trở về trong sự sống lại. |
Þó að margir hafni sjálfsagt þessu boði, ímyndaðu þér gleði þína ef þú finnur einhvern sem þiggur það. Dù cho nhiều người có thể từ chối lời mời, nhưng hãy nghĩ xem bạn sẽ vui mừng biết mấy khi có người nhận lời! |
Sjálfsagt. Ông có rồi đấy. |
Sjálfsagt, doksi. Được rồi, Doc. |
Sjálfsagt, hvers vegna? Được thôi, nếu anh giải thích tại sao. |
Sjálfsagt hefur þú ekki alla þá efnislegu hluti sem þú gætir notað og áreiðanlega ekki allt sem hinir ríku og voldugu hafa. Đành rằng có lẽ bạn không có mọi thứ đồ vật để dùng, và so với những người giàu có và quyền thế ngày nay, chắc chắn bạn không có tất cả những thứ mà họ có. |
En Jesús lét þetta atriði skera sig úr, þó þannig að það virtist eðlilegt og sjálfsagt. Nhưng Giê-su đã trình bày điểm ấy khiến cho có vẻ hợp với lẽ phải lắm. |
Sjálfsagt, Lula Mae, ef ūú verđur hér enn á morgun. Được thôi, Lula Mae... nếu cô còn ở đây tới ngày mai. |
Sjálfsagt myndum við aldrei leita meðferðar hjá galdralækni, en gæti okkur komið til hugar að setja skeifu yfir dyr með það í huga að það geti á einhvern hátt verndað íbúa hússins? Mặc dù chúng ta không bao giờ chấp nhận để cho một thầy phù thủy chữa bệnh, chúng ta có cột vào cườm tay của đứa bé sơ sinh một sợi dây nhợ nghĩ rằng đó là bùa hộ mạng có thể che chở nó khỏi điều dữ không? |
Og þú veist sjálfsagt að þarna fékk Guð hinum hikandi Móse það verkefni að kveðja þetta friðsæla líf og snúa aftur til Egyptalands til að frelsa Ísraelsmenn úr þrælkun. — 2. Mósebók 3:1-12. Đó là, rời cuộc sống bình yên, trở về xứ Ê-díp-tô để giải thoát dân Y-sơ-ra-ên khỏi ách nô lệ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 3:1-12. |
Við höfum sjálfsagt lært um þetta ferli í líffræðitímum í skóla en það gerir það ekkert síður lífsnauðsynlegt og undursamlegt. Chúng ta học tiến trình này trong lớp cơ bản về khoa học, nhưng không phải vì thế mà tiến trình đó kém quan trọng hay kém phi thường. |
Þegar talað er um það að spá kemur þér sjálfsagt fyrst í hug að það sé það að segja framtíðina fyrir. Khi nghĩ đến việc nói tiên tri, có lẽ điều trước tiên mà bạn nghĩ đến là sự cho biết trước về tương lai. |
Ūér finnst ūetta sjálfsagt létt. Dễ cho ông rồi. |
Þú hefur sjálfsagt heyrt aðra spyrja í þessum dúr. Bạn có thể đã nghe những người khác hỏi những câu tương tự. |
Sjálfsagt. Không thành vấn đề. |
Þú hefur sjálfsagt líka fundið fyrir því hve lífið er átakanlega stutt, og að engan langar til að verða gamall, veikjast og deyja. Chắc chắn bạn cũng đã nhận thấy đời sống ngắn ngủi làm sao và không ai lại muốn già, mắc bệnh và chết. |
Beau frá Kanada segir: „Heima er talið sjálfsagt að hafa rafmagn og rennandi vatn. Anh Beau, đến từ Canada, nói: “Ở nước của bạn, các dịch vụ như điện, nước lúc nào cũng có sẵn. |
Ég veit ađ ūađ hljķmar sjálfsagt undarlega frá mér. Anh biết có lẽ em nghe rất lạ. |
Sjálfsagt, doksi. Được, tất nhiên, bác sĩ. |
6 Þótt það ‚hafi sinn tíma að gráta og sinn tíma að hlæja‘ vilja sjálfsagt flestir frekar hlæja. 6 Mặc dù có “kỳ khóc, và có kỳ cười”, nhưng ai lại chẳng thích cười hơn khóc? |
Ég hef sjálfsagt haft ærið tilefni til að hata bæði SS-mennina og kapóana, en meðan ég var fangi komst ég að raun um að kærleikur er sterkari en hatur. Tôi cho rằng mình có thừa lý do để thù ghét cả lính SS và những tên kapos, nhưng trong thời gian bị giam cầm, tôi học được là tình yêu thương mạnh mẽ hơn sự thù ghét. |
Ég veit ađ ūú heyrir ekki í mér svo ūetta skiptir sjálfsagt engu máli. Tôi biết anh có thể nghe thấy... vì thế tôi chắc không vấn đề gì... nhưng tôi sẽ nói ra. |
Við búumst sjálfsagt ekki við að eignast barn með kraftaverki nú á tímum eða að fá afl á við Samson. Ồ, có lẽ chúng ta không mong có một đứa con nhờ phép lạ, hoặc có lẽ chúng ta không thể bày tỏ sức mạnh như Sam-sôn. |
Æfingarnar á neðsta þilfari eru sjálfsagt þreytandi. Không nghi ngờ gì nữa, biệt tài của em ở khoang dưới đã làm em kiệt sức. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjálfsagt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.