síðan trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ síðan trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ síðan trong Tiếng Iceland.
Từ síðan trong Tiếng Iceland có nghĩa là từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ síðan
từconjunction Og allar götur síðan hefur stór hluti jarðarbúa búið við þröngan kost. Và từ dạo đó nhiều người trên trái đất không có đủ ăn. |
Xem thêm ví dụ
Jesús fór í musterið og hélt síðan aftur til Betaníu. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
Hann gerði Orðið að ‚verkstýru‘ sinni og síðan skapaði hann alla hluti fyrir atbeina þessa elskaða sonar. Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
Síðan talaði hann um sjálfan sig og aðra trúfasta tilbiðjendur og sagði: „Vér göngum í nafni Drottins, Guðs vors, æ og ævinlega.“ Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
Síðan sagði Jesús að áður en heimurinn okkar liði undir lok myndu mennirnir lifa lífinu á sama hátt. — Matteus 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Blaðið hélt áfram: „Í Póllandi, til dæmis, mynduðu trúarbrögðin bandalag með þjóðinni og kirkjan varð eindreginn andstæðingur þess flokks sem fór með völdin; í Austur-Þýskalandi var kirkjan starfsvettvangur andófsmanna sem fengu að nota kirkjubyggingar undir starfsemi sína; í Tékkóslóvakíu hittust kristnir menn og lýðræðissinnar í fangelsum, lærðu að meta hver annan og tóku síðan höndum saman.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
(Malakí 3:2, 3) Síðan árið 1919 hafa þær borið ríkulegan ávöxt Guðsríkis, fyrst aðra smurða kristna menn og síðan, frá 1935, ört vaxandi ‚mikinn múg‘ félaga. — Opinberunarbókin 7:9; Jesaja 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Síðan sagði hann vingjarnlega: „Misstu ekki kjarkinn, þú stendur þig vel og með tímanum verður þú ágætur.“ Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”. |
Hinn táknræni riddari rauða hestsins hefur tekið friðinn burt af jörðinni síðan 1914. Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
Hann fór síðan til vitra mannsins og spurði hvort sér væri fyrirgefið. Hắn hỏi: “Bây giờ ông tha thứ cho tôi chưa?”. |
Síðan las lærisveinninn Jakob ritningargrein sem sýndi öllum viðstöddum fram á vilja Jehóva í málinu. — Postulasagan 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
Síðan voru vélarmenn settir inn í herbergið með blátjaldi. Sau đó các công nhân đã hạ nó xuống một căn phòng vừa khít với nó. |
Þjónn leitar ekki aðeins til húsbóndans til að fá fæði og skjól heldur þarf hann líka að leita stöðugt til hans til að vita hvað hann vill og fara síðan að óskum hans. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
(b) Hvernig hafa smurðir kristnir menn sýnt anda Móse og Elía síðan 1914? b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào? |
Þótt það séu aðeins 2 ár síðan bókin kom út er búið að prenta yfir 50 milljónir eintaka af henni á meira en 150 tungumálum. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Farið stuttlega yfir efni bæklinganna sem eru tilboð mánaðarins. Bregðið síðan upp einu eða tveim sýnidæmum. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
Síðan koma varnarviðbrögðin. Rồi đến phản ứng chống lại. |
Ég hinkraði uns ég vissi að hún var innandyra og hljóp síðan eins hratt og fætur toguðu til að ná á lestarstöðina í tæka tíð. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Albert Barnes, biblíufræðingur á 19. öld, nefnir að fjárhirðar hafi gætt hjarða sinna úti í haga að næturlagi um það leyti sem Jesús fæddist og kemst síðan að þessari niðurstöðu: „Það er augljóst á þessu að frelsari okkar var fæddur fyrir 25. desember. . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Við erum glöð að tilkynna, að síðan við héldum trúboðsráðsfundinn höfum við stækkað kennsluhóp fjölskyldunnar um 200 prósent. Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm. |
Þau sneru síðan aftur til Efesus og styrktu trúsystkini sín þar. — Rómv. Rồi khi chuyển tới Rô-ma, một lần nữa cặp vợ chồng sốt sắng này dùng nhà làm nơi nhóm họp. |
Síðan kenndi Jesús okkur að biðja Guð að gefa okkur mat fyrir hvern dag. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
Í Beslan voru börn tekin í gíslingu og síðan strádrepin á skelfilegan hátt.“ Còn ở Beslan, học sinh bị bắt làm con tin và bị sát hại cách tàn nhẫn”. |
Síðan spyr hún hvort þeir geri það líka. Rồi chị hỏi phải chăng đó cũng là mối quan tâm của họ. |
Síðan sagði í bréfinu: „Ég var himinlifandi að fá bréfið frá þér. Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng. |
Hann sagði: „Sértu því að færa fórn þína á altarið og minnist þess þar, að bróðir þinn hefur eitthvað á móti þér, þá skaltu skilja gjöf þína eftir fyrir framan altarið, fara fyrst og sættast við bróður þinn, koma síðan og færa fórn þína.“ Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ síðan trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.