順從 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 順從 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 順從 trong Tiếng Trung.
Từ 順從 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tuân theo, vâng lời, làm theo, theo, phục tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 順從
tuân theo(obey) |
vâng lời(obedience) |
làm theo(defer) |
theo(conform) |
phục tùng
|
Xem thêm ví dụ
13,14.( 甲)从什么事上,我们可以看出耶和华通情达理?( 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
12 我们从福音书的这两个记载得到宝贵的教益,得以深入了解“基督的思想”。 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。 Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn. |
同一年,有些特别先驱从葡萄牙来到岛上。 Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
我们可以从上帝管教舍伯那的经历学到什么? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
如果您尚未安装,请从 Play 商店获取此应用。 Nếu bạn chưa có, hãy tải ứng dụng này từ Cửa hàng Play. |
那末,耶稣牺牲生命怎样能够将所有人从罪与死的奴役下释放出来呢? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
我们可以从耶稣对当日的宗教导师所说的话,得知魔鬼不少事情。 耶稣说:“你们是从你们的父魔鬼那里来的,你们想照你们父的欲望行事。 Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
我从爸爸家里拿走了一些钱,有一阵子都以赌博为生。 Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc. |
他把罗格斯立为“工师”;从那时起,万物都借着上帝的这位爱子而产生。( Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
每年有数以万计的年轻男女以及许多的年长夫妇,热切期盼收到从盐湖城寄来的一封特别信件。 Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
系统使用 dataLayer() 对象将自定义数据从您的网站传递给跟踪代码管理器。 Đối tượng dataLayer() được dùng để chuyển dữ liệu tùy chỉnh từ trang web của bạn vào Trình quản lý thẻ. |
他们有时是从饱受迫害的基督徒那里听到真理的。( Đạo tuy mới—nhưng rất năng động. |
根據傳說,一名年輕的黑腳族人想從崖底觀看野牛躍下懸崖,但卻被墜下的野牛活埋。 Theo truyền thuyết, một thanh niên Blackfoot muốn xem bẫy trâu ra khỏi vách đá từ bên dưới thung lũng, nhưng anh ta đã bị chôn vùi bên dưới xác những trâu. |
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結合資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。 Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp. |
有时候,证人在宣誓时需要举起手来,或按手在圣经上。 基督徒可自行决定是否跟从这种做法,因为有些圣经人物也曾在发誓时做手势。 Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,持續的時間為7分29秒。 Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây. |
从1950年代后期起,萨哈罗夫开始关注他工作所牵涉的道德和政治问题。 Từ cuối những năm 1950, Sakharov đã nhận thấy những vấn đề về đạo đức trong việc sử dụng các nghiên cứu của mình cho mục đích chính trị. |
他们从没有说过,人死后有个灵魂离开躯体。 Lẽ thật về linh hồn là gì? |
把 你 的 手 從 她 身上 拿開 Thả cô ấy ra ngay. |
5 关于受难纪念,我们读到保罗“从主领受”的方式。 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
我们可以肯定的是,耶稣绝不是仅以此作为一种策略,好使他的跟从者在传道教人的工作上保持忙碌。 Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ. |
保罗从迦玛列所受的训练又怎样呢? Sự dạy dỗ mà Phao-lô nhận được qua Ga-ma-li-ên thì sao? |
从上述年轻人的话可以看出,除了你之外,还有很多人都夹在两种文化之间。 Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách. |
耶稣不但要我们接受和相信他的教训,同时也要我们不断跟从他为我们一生所立的模式。 Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 順從 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.