水深火热 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 水深火热 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 水深火热 trong Tiếng Trung.

Từ 水深火热 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sâu, hồ, độ sâu, khủng hoảng, vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 水深火热

sâu

hồ

độ sâu

khủng hoảng

vấn đề

Xem thêm ví dụ

波斯尼亚和黑塞哥维那一度遭受战火蹂躏,令当地成千上万的人生活在水深火热之中。
KHI chiến tranh càn quét lãnh thổ Bosnia và Herzegovina, hàng trăm ngàn người đã trải qua thời kỳ khó khăn cùng cực.
罗马书8:14-17)他们会担任君王和祭司的职务,把人类家庭从目前水深火热的情况中拯救出来。(
(Rô-ma 8:14-17) Là vua và thầy tế lễ, họ sẽ góp phần giải thoát gia đình nhân loại khỏi sự đau khổ mà hiện nay đang phải gánh chịu.
这会为水深火热中的人类带来多大的舒解!
Tất cả những điều này thật là sung sướng làm sao đối với nhân loại đau khổ!
当时希腊人民正生活在水深火热之中!
Đó là những năm khủng khiếp biết bao cho nước Hy Lạp!
我们手上拥有如此强大的力量, 为什么还有人在水深火热之中?
Với tất cả năng lực mà chúng ta đang có, làm sao nhân loại vẫn cứ đau khổ thế này?
大屠杀的悲惨消息一传到国外,欧洲的耶和华见证人就立刻施以援手,把粮食和药物送到这个水深火热中的国家,救济当地的弟兄和其他人。(
Khi tin tức về những biến cố đau thương đó lan ra thế giới bên ngoài, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Châu Âu đã nhanh chóng gửi thực phẩm và thuốc men đến cho các anh em và những người khác trong xứ bị nạn.
♫ 世人能够为水深火热中的孩童以关照 ♫
♫ Cho người nghèo khổ được cứu giúp ♫
以赛亚书10:24-26)*上帝的子民过去也曾陷于水深火热的境地。
(Ê-sai 10:24-26)* Vâng, trước đây dân sự của Đức Chúa Trời từng ở trong tình trạng khó khăn.
我们有这些必要的救援者, 他们是你处于水深火热中时, 最需要的人。
Chúng tôi có những người là cứu hộ mạng sống người bạn muốn có mặt khi bạn đang kiệt sức tột cùng.
粮食短缺常常伴随战乱而来,害得老百姓要忍饥挨饿。 此外,天灾也接二连三地发生,使人民陷于水深火热之中。
Ngoài những sự thiếu thốn do thiên tai gây ra, nhân loại khổ sở vì nạn khan hiếm thực phẩm do những cuộc chiến như thế.
在那一刻,我开始意识到 自己正处于水深火热之中。
Vào lúc đó, Chip biết mình đang ở trong một con tàu đang lặn sâu.
比如一个叫拉克儿的女子说:“世上有那么多人都处于水深火热中,比较起来,自己的问题只是鸡毛蒜皮的事。 想到这点,我就不敢向上帝求助了。”
Một phụ nữ tên là Raquel thổ lộ: “Khi nhìn vào biển người mênh mông cùng vô số những vấn đề nan giải mà họ gặp phải, tôi cảm thấy vấn đề của mình chẳng là gì nên ngần ngại xin Đức Chúa Trời giúp đỡ”.
这系统对学生也不公平, 而且置美国的全球领导地位于水深火热之中。
Nó không công bằng cho sinh viên, và nó đưa khả năng lãnh đạo thế giới của Mỹ vào rủi ro.
据《世界水深火热——1914-1919》(英语)说,这场大战开创了“一种新的战争模式,那就是人类第一次的总体战。
Theo sách The World in the Crucible—1914-1919, cuộc chiến này là “một phạm vi mới của chiến tranh, cuộc chiến toàn diện đầu tiên trong kinh nghiệm của loài người.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 水深火热 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.