水槽 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 水槽 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 水槽 trong Tiếng Trung.
Từ 水槽 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bồn, máng ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 水槽
bồnnoun 哥哥拉了一张椅子到厨房水槽旁,爬上椅子,再帮弟弟爬上椅子。 Thằng anh kéo một chiếc ghế đến bồn rửa trong nhà bếp. |
máng ănnoun |
Xem thêm ví dụ
正因為如此,廢棄食用油不應該被丟棄在廚房的水槽或馬桶。 Vì lý do đó, dầu ăn cũ không bao giờ nên đổ vào bồn dưới bếp hay trong nhà cầu. |
窗户清洁专业人士从事窗户、镜子、天窗和排水槽的清洁及其他服务。 Chuyên gia vệ sinh cửa sổ làm công việc vệ sinh cửa sổ, gương, mái kính và máng xối, cùng nhiều dịch vụ khác. |
在伍伊斯特街上那 楼梯吱吱响的房子里, 天花板高达12英尺的阁楼里, 那间布满很多水槽的暗房里, 就在那个平衡色彩灯泡架下, 她找到了一个纸条, 被钉在墙壁上, 在塔楼建成前就被留在那里, 甚至在孩子们出生前就在那儿。 Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ. |
我们大多数人可能还没有 在自家厨房的水槽中 做过任何基因检测, 或者家庭亲子鉴定测试。 Nhiều người trong chúng ta có thể chưa từng chuẩn đoán điều kiện di truyền trong bồn rửa bát hoặc xét nghiệm quan hệ cha con tại nhà |
不用 , 我 只是 想 放在 水槽 里 去 沙发 那里 坐 吧 Tôi chỉ ngâm thôi, anh ra ghế ngồi đi. |
这个 水槽 再 深入 六 千尺 看来 太阳 发散 的 微 中子 Cái bồn nước này sâu xuống thêm 6.000 feet nữa. |
他把水杯放回水槽 我听见了他的脚步声。 Và tôi nghe tiếng bước chân. |
她让我站在水槽边小便 Bà cho tôi đứng tè trong bồn rửa bát |
通常 我们 把 阴道 排 在 水槽 边 但 这太低 了 Thường thì một dãy bím sẽ xếp hàng dọc trước chậu rửa bếp nhưng chỗ đó thấp quá. |
过了几天,诺埃尔‧穆拿兹与埃米尼欧‧葛梅兹弟兄用平板拖车载了3个大水槽来。 Hai ngày sau đó, Anh Noel Muñoz và Anh Herminio Gómez chất ba thùng lớn chứa nước lên một chiếc xe tải để chở đồ. |
屋顶修缮专业人士从事屋顶瓦片、排水槽和通风孔的安装、维护和修理及其他服务。 Chuyên gia lợp mái làm công việc lắp đặt, sửa chữa và bảo trì ván lợp, máng xối và hệ thống thông gió trên mái nhà, cùng nhiều dịch vụ khác |
所有的房顶在地底下都连接着一个 有40万升容量的水槽 没有水被浪费。 Toàn bộ mái nhà đều được nối với lòng đất đến một bể chứa nước 400,000 lit, thế là không có giọt nước nào bị lẵng phí. |
哥哥拉了一张椅子到厨房水槽旁,爬上椅子,再帮弟弟爬上椅子。 Thằng anh kéo một chiếc ghế đến bồn rửa trong nhà bếp. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 水槽 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.